DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng anh khi viết CV

Viết đơn xin việc hay viết CV tiếng Anh hiện nay rất phổ biến bởi vì ngày càng có nhiều doanh nghiệp, công ty nước ngoài hoạt động tại Việt Nam vì thế đòi hỏi một lượng lớn nguồn nhân lực chất lượng, cho nên bước đầu để đánh giá một ứng viên là nhìn vào CV của ứng viên đó cho thấy mức độ tỉ mỉ và cách dùng từ chuyên nghiệp và cẩn thận.

tu vung
Từ vựng hay cho CV ấn tượng (Nguồn: quantrinhansuonline)

Với hi vọng giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc viết những CV và đơn xin việc ấn tượng, tôi xin chia sẻ với các bạn những từ vựng phổ biến được dùng trong việc viết đơn xin việc, cv bằng tiếng anh. Đây là loạt bài về từ vựng trong CV tiếng anh sử dụng trong đơn xin việc và CV.

Từ vựng cho tiêu đề xin việc

-Cover letter: đơn xin việc/thư ứng tuyển
-Application letter: đơn xin việc/thư ứng tuyển
-CV (Curriculum vitae): sơ yếu lí lịch

Từ vựng về các kỹ năng

-Detail oriented: chi tiết
-Hard Working: chăm chỉ
-Under pressure: dưới áp lực
-Independent: độc lập
-Teamwork: làm việc nhóm
-Goal-oriented: có mục tiêu
-Soft skills: kỹ năng mềm
-Interpersonal skills: kỹ năng liên cá nhân
-Problem-solving: giải quyết khó khăn

Từ vựng về trình độ học vấn

-GPA (Grade point average): điểm trung bình
-Graduated: đã tốt nghiệp
-Internship: thực tập sinh
-M.A. (Master of Arts)/MSc. (Master of Science): thạc sĩ
-B.A. (Bachelor of Arts): cử nhân
-Ph.D/Dr: tiến sĩ

Từ vựng dùng chung cho viết CV

-Job description: mô tả công việc
-Career objective: mục tiêu nghề nghiệp
-Interview: cuộc phỏng vấn
-Appointment: cuộc hẹn, cuộc gặp mặt
-Writing in response to: đang trả lời cho
-Experiences: kinh nghiệm
-Development: đã đạt được, phát triển được, tích lũy được
-Undertake: tiếp nhận, đảm nhiệm
-Position: vị trí
-Performance: kết quả
-Skills: kỹ năng
-Level: cấp bậc
-Work for: làm việc cho ai, công ty nào
-Professional: chuyên nghiệp
-Believed in: tin vào, tự tin vào
-Confident: tự tin
-Human resources department: phòng nhân sự
-Apply for: ứng tuyển vào vị trí
-Look forward to: mong đợi
-Job offer: cơ hội nghề nghiệp
-Business trip: đi công tác
-Recruitment: công tác tuyển dụng
-Recruiter: nhà tuyển dụng
-Candidate: ứng viên
-Working style: phong cách làm việc
-Competitor: đối thủ cạnh tranh
-Deadline: hạn chót hoàn thành công việc
-Strength: điểm mạnh
-Supervisor: sếp, người giám sát
-Weakness: điểm yếu
-Working environment: môi trường làm việc
-Personal objectives: mục tiêu của bản thân
-Colleague: đồng nghiệp
-Motivation: động lực
-Effort: nỗ lực
-Challenge: thử thách
-Working performance: khả năng thực hiện công việc
-Responsibility: trách nhiệm
-Delegate: ủy quyền, ủy thác, giao phó
-Promotion: thăng tiến
-Division: phòng ban
-Salary: lương
-Pro-active, self starter: người chủ động
-Propose: đề xuất
Từ vựng khi kết thúc cv xin viec
-Sincerely: trân trọng
-Faithfully: trân trọng
-Best regards: trân trọng 
Hi vọng với bài viết này sẽ giúp bạn có thêm một lượng từ vựng chuẩn trong CV tiếng anh và hoàn thành CV tiếng Anh một cách chuẩn nhất.

>> Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế cần biết - Phần 2
>> Từ vựng tiếng Anh ngành kế toán

Hương

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO