Giải thích mở rộng thuật ngữ chuyên ngành kế toán
Giải thích mở rộng thuật ngữ chuyên ngành kế toán
Kế toán là một trong những lĩnh vực khó đòi hỏi người học phải thật sự có ý chỉ và đam mê. Các thuật ngữ chuyên ngành kế toán có thể nói khá khó khăn trong việc nhận biết chúng, bạn có thể biết nghĩa từ đó những không thể hiểu được nó mang nghĩa gì trong chuyên ngành kế toán và chưa đủ hiểu sâu để sử dụng nó. Dưới đây là một số thuật ngữ kế toán thường gặp đã được giải nghĩa mở rộng để bạn tham khảo:
Kế toán là một trong những lĩnh vực khó đòi hỏi người học phải thật sự có ý chỉ và đam mê. Ảnh: Internet
1. Managerial accounting: kế toán quản trị
An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization.
Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo kết quả cho quản lý và những người nội bộ trong một tổ chức.
2. Dividends: cổ tức
Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity
Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một hình thức trả lãi cho việc đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó.
3. Treasury stock: cổ phiếu quỹ
The portion of shares that a company keeps in their own treasury, may have come from a repurchase or buyback from shareholders.
Phần trăm cổ phần mà công ty giữ như quỹ riêng, có thể có được bằng việc mua lại từ các cổ đông khác.
4. Issued capital: vốn phát hành
A part of a company’s authorised capital that has been issued to shareholders.
Phần vốn pháp định của công ty được phát hành cho các cổ đông.
5. Working capital: vốn lưu động
A financial metric which represents operating liquidity available to a business or organization
Là một thước đo tài chính đại diện cho hoạt động thanh khoản có sẵn của một doanh nghiệp hay tổ chức.
6. Discount: chiết khấu
A reduction in the price of goods or services which motivates customers to pay in a specific time. 2 common types are trade discount and cash discount (or settlement discount)
Khoản giảm trừ trong giá cả hàng hóa hoặc dịch vụ nhằm khuyến khích khách hàng chi trả trong một khoảng thời gian nhất định. 2 loại chiết khấu thông thường là chiết khấu thương mại và chiết khấu tiền mặt (chiết khấu thanh toán).
7. Income statement: báo cáo thu nhập
A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time
Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản thu – chi và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định.
8. Gross revenue: doanh thu tổng
When gross revenue is recorded, all of the income from a sale is accounted for on the income statement.
Khi doanh thu tổng được ghi nhận, tất cả các nguồn thu nhập từ bán hàng được hạch toán vào báo cáo thu nhập.
>> Từ điển tiếng Anh chuyên ngành kế toán Anh-Anh-Việt
>> Conversation for Accouting part 1
Sưu tầm
Bình luận