Tài chính - ngân hàng
 
                                        Tiếng Anh ngân hàng không chỉ sử dụng thông dụng với các nhân viên mà còn rất cần thiết trong việc giao dịch hàng ngày tại ngân hàng
 English For Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân Hàng phần 5
                                    English For Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân Hàng phần 5
                                    English for Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân hàng Phần 5
 English For Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân Hàng phần 4
                                    English For Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân Hàng phần 4
                                    English for Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân hàng Phần 4
 English For Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân Hàng phần 3
                                    English For Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân Hàng phần 3
                                    English for Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân hàng Phần 3
 English For Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân Hàng phần 2
                                    English For Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân Hàng phần 2
                                    English for Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân hàng Phần 2
 English For Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân hàng phần 1
                                    English For Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân hàng phần 1
                                    English for Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân hàng Phần 1
 Từ vựng chuyên ngành ngân hàng phần 1
                                    Từ vựng chuyên ngành ngân hàng phần 1
                                    Tiếng Anh ngân hàng không chỉ sử dụng thông dụng với các nhân viên mà còn rất cần thiết trong việc giao dịch hàng ngày tại ngân hàng
 English For Banking: Plastic Money - Tiền nhựa
                                    English For Banking: Plastic Money - Tiền nhựa
                                    Plastic money is the name given to all types of plastic card which are used in place of cash.There are different names for these cards but in general they have two main purposes : to enable people to obitan cash ; or to make payments without using cash or cheques.
 English For Banking: Cash Card - Thẻ tiền mặt
                                    English For Banking: Cash Card - Thẻ tiền mặt
                                    Cash dispenser, automatic teller machine or cash point are some of the names given to machines from which customers can withdraw money from their bank accounts, using their cash cards.
 English For Banking: Foreign Exchange - Ngoại hối
                                    English For Banking: Foreign Exchange - Ngoại hối
                                    In most countries it is possible to buy and sell currencies through a bank. Each day the head offices of banks announce the latest exchange rates.









