DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản khi đi mua sắm

Một trong những điều quan trọng trong tiếng Anh giao tiếp chính là trau dồi kiến thức về từ vựng.

Nếu bạn là người đam mê du lịch hay muốn học hỏi thêm một ngôn ngữ mới, thì trau dồi từ vựng tiếng Anh là điều rất quan trọng để tiến bộ trong tiếng Anh giao tiếp. Sau đây diễn đàn tiếng Anh sẽ chia sẻ cho bạn một số từ vựng khi đi mua sắm.

tieng Anh
Tiếng Anh giao tiếp khi đi mua sắm ( Nguồn: flyhigh )

Các câu hỏi

Trong khi mua sắm, nếu có câu hỏi thì đây là những mẫu câu tiếng Anh bạn có thể sử dụng:
- Excuse me! How much is it? : Xin lỗi, cái này bao nhiêu vậy?
- Excuse me! How much are these? : Mấy cái này bao nhiêu vậy?
- How much does it cost? : Cái này giá bao nhiêu tiền vậy?
- How much is the tax? : Thuế hết bao nhiêu vậy?
- What is the price after the discount? : Cái này sau khi chiết khấu thì là bao nhiêu vậy?
- What is the total? : Tất cả hết bao nhiêu vậy?
- Do you take/accept cash? (or credit card, debit, cheques) : Ở đây có chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt không? ( Hoặc thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, séc)
- Is this new or used? : Cái này là mới hay đã sử dụng vậy?
- May I try this on? : Tôi có thể thử cái này không?
- Do you have “this” in… ? ( a different size: extra small, small, medium, large, extra large) : Bạn có cái này cỡ khác không?
- Can I return this if I need to? : Tôi có thể trả lại hàng khi cần thiết không?
- Can you tell me where the… are? (coat, hat,…) : Bạn có thể chỉ cho tôi chỗ để… không? (áo khoác, mũ,…)
- Could you give me any off? : Bạn có thể giảm giá cho tôi được không?
- Can I change another one if it’s not suitable for me? : Tôi có thể đổi cái khác nếu cái này không phù hợp với tôi được không?
- What’s the material of this one? : Cái này được làm từ chất liệu gì vậy?
- How does this jean look on me? : Trông tôi mặc quần bò này thế nào?
- Where’s the fitting room? : Phòng thay đồ ở đâu vậy?

Nêu vấn đề

- I’m afraid you gave me the wrong change : Tôi e rằng bạn trả nhầm tiền lẻ cho tôi.
- It doesn’t fit : Nó không vừa
- It’s the wrong size : Cỡ này không vừa.
- I need to return this. OR I need to take this back : Tôi cần phải trả lại hàng
- I lost my receipt : Tôi bị mất hóa đơn rồi.
- Excuse me, I can’t find the… : Xin lỗi, tôi không tìm thấy…
- It’s too small/ big/ wide/ tight/ expensive : Nó quá nhỏ/ to/ rộng/ chật/ đắt

Các mẫu câu về khuyến mãi

- Buy one get one free : Mua 1 tặng 1
- Buy one get 50% off your second item : Mua 1 sản phẩm được giảm 50% sản phẩm thứ hai
- Buy now pay later : Mua trước, thanh toán sau
Những mẫu câu về quy định
- Deposit required : Đặt cọc bắt buộc
- No delivery : Không giao hàng
- No exchanges or refunds : Không chấp nhận đổi trả hay hoàn trả
- Exchange only (You can’t bring an item back if you decide you don’t like it) : Chỉ chấp nhận đổi hàng
- Expires…(date you can no longer use coupon or item) : Ngày hết hạn

Một số từ vựng tiếng Anh khi đi mua sắm mà diễn đàn tiếng Anh chia sẻ trên đây có thể rất hữu ích cho bạn. Hi vọng bạn sẽ học tiếng Anh thành công

>> 10 mẹo để cải thiện khả năng giao tiếp của bạn
>> Tổng hợp những mẫu câu bày tỏ cảm xúc bằng tiếng Anh

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO