DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

20 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ở sân bay

Sân bay là cánh cửa đầu tiên của các bạn đi du học. Biết cách giao tiếp bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn có một khởi đầu tốt.

Du học là ước mơ của nhiều bạn trẻ; bởi nó vừa tạo ra một môi trường học tập mới mẻ, vừa là cánh cửa mở ra nhiều cơ hội việc làm. Trong đó, tiếng Anh là công cụ đầu tiên và thiết yếu cho cuộc sống du học của bạn.

 

 

tiếng anh
Airport - Sân bay (Ảnh: Frankfurt Airport)

Dưới đây là tổng hợp 20 câu giao tiếp tiếng Anh dùng trong sân bay bạn có thể áp dụng, từ chào hỏi, khai báo thông tin; đến hướng dẫn của nhân viên sân bay. Các bạn hãy tham khảo nhé.

Các mẫu câu

  1. I booked on the internet: Tôi đã đặt vé máy bay qua internet

  2. Do you have your booking reference? Anh chị có mã số đặt vé không?

  3. Your passport and ticket, please: Xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé máy bay.

  4. Where are you flying to? Anh chị bay đi đâu?

  5. How many bags are your checking in? Anh chị ký gửi bao nhiêu túi hành lý?

  6. Could I see your hand baggage, please? Cho tôi xem hành lý xách tay của anh chị?

  7. Where can I get a trolley? Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu?

  8. Are you carrying any liquids? Anh chị có mang theo chất lỏng không?

  9. Could you put any metalic objects into the tray, please? Đề nghị anh chị bỏ các đồ kim loại vào khay.

  10. Please empty your pockets: Đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra.

  11. I'm afraid you can't take that through: Tôi e là anh chị không thể mang nó qua được

  12. In the departure lounge: Phòng đợi khởi hành

  13. What's the flight number? Số hiệu chuyến bay là gì?

  14. The flight's been delayed: Chuyến bay đã bị hoãn

  15. The flight's been cancelled: Chuyến bay đã bị huỷ

  16. Last call for passenger Smith travelling to Miami, please proceed immediately to Gate number 32: Lần gọi cuối cùng hành khách Smith tới Miami, đề nghị tới ngay cổng số 32.

  17. Could I see your passport and boarding card, please? Xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay

  18. What's your seat number? Số ghế của quý khách là bao nhiêu?

  19. Could you please put that in the overhead locker? Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu

  20. Please turn off all mobile phones and electronic devices: Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác.

Hy vọng những mẫu câu tiếng Anh trên đây đã giúp các bạn nhiều trong hành trình đi du học của mình. Chúc các bạn học giỏi và thành công.

>> 9 cách cảm ơn tiếng Anh sử dụng mọi tình huống
>> Những cách nói xin chào trong tiếng Anh

Nguồn: 30 phút tiếng Anh mỗi ngày

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO