DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

20 Từ vựng tiếng Anh sử dụng trong lĩnh vực Tiền tệ

20 Từ vựng Tiếng Anh sử dụng trong lĩnh vực Tiền tệ

Bài viết này sẽ giúp các bạn sinh viên thuộc chuyên ngành tài chính- ngân hàng hoặc kế toán sẽ hiểu và biết dùng những từ vựng Tiếng Anh trong lĩnh vực tiền tệ, giúp bạn nâng cao trình độ Tiếng Anh đúng chuyên ngành. 
 

 
1.  A.T.M. (abbr). Automated Teller Machine; cash dispenser UK :  Máy rút tiền tự động

2. Banknote (n):  a piece of paper money; bill US:  Ngân phiếu

3.  Bill US (n): a banknote; a piece of paper money: Ngân phiếu

4.  Black market (n) illegal traffic in officially controlled commodities such as foreign currency:  Chợ đen

5. Bureau de change (Currency Exchange) n. establishment where currencies of different countries may be exchanged:
 Quầy trao đổi ngoại tệ 

6. Cash (n) 1 coins or bank notes (not cheques); 2 actual money paid (not credit): Tiền mặt hoặc số tiền thực trả

7. Cash dispenser UK (n): automatic machine from which clients of a bank may withdraw money; ATM:  Máy rút tiền tự động 

8. Cashier (n). person dealing with cash transactions in a bank, store etc: Nhân viên thu ngân 

9. Coin (n): a piece of metal money: Tiền kim loại (Tiền kên (Phát âm giống chữ COIN) 

10. Currency (n)  the money in general use or circulation in any country: Tiền tệ 

11. Debt (n) money etc owed by one person to another: Khoản nợ 

12. Exchange rate (n). the rate at which one currency can be exchanged for another: Tỷ giá quy đổi ngoại tệ 

13.  Foreign exchange (n): the currency of other countries:  Ngoại tệ 

14. Hard currency (n). currency that will probably not fall in value and is readily accepted:  Đồng tiền mạnh 

15. Invest (v): to put money for profit into business, land etc - investment (n): Đầu tư 

16. Legal tender (n) currency that cannot legally be refused in payment of a debt: Tiền nợ hợp pháp 

17. Petty cash UK ( n) . a cash fund for small, everyday expenses: Tiền lẻ 

18. Soft currency (n) currency that will probably fall in value and is not readily accepted:  Đồng tiền yếu (dễ bị mất giá – không ổn định) 

19. Speculate (v). (risky) buying of foreign currency, land etc for rapid gain - speculation (n):  Đầu cơ 

20. Transaction (n) a (usually commercial) exchange; a deal - to transact (v): Giao dịch

Bạn có thể xem thêm một số từ vựng về tiền tệ quốc tế qua clip này nhé!
 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO