DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

35 CỤM TỪ IELTS SPEAKING MÀ BẠN KHÔNG THỂ BỎ QUA

 

35 CỤM TỪ IELTS SPEAKING (PHRASES) MÀ BẠN KHÔNG THỂ BỎ QUA

 

Có 5 nhóm cụm từ mà bạn nên sử dụng để trả lời câu hỏi thông dụng của người khác trong giao tiếp hằng ngày cũng như IELTS Speaking.

 

“Yes, I do” (Vâng, tôi đồng ý); “No, I don’t” (Không, tôi không đồng ý)

  1. That’s for sure
  2. No doubt about it
  3. Absolutely (not)
  4. Certainly (not)
  5. Sure

 

“I like/don’t like” (Tôi thích/ không thích)

Thích:

  1. Be obsessed with
  2. Be my biggest passion
  3. I’m crazy/mad about
  4. I’m absolutely adore
  5. I’m into

Không thích:

  1. I’m not a big fan of
  2. Be not my thing
  3. I really hate
  4. I can’t stand

 

“Why (not)?” (Tại sao/tại sao không)

  1. I like it mainly because/ because of …
  2. It’s the result of …
  3. It’s primarily because / because of …
  4. It’s mainly due to the fact that …
  5. I think the primary/ main reason is that …
  6. Well there are a variety of reasons. (Sau đó liệt kê theo thứ tự) Firstly, … . Secondly, … . Thirdly, … .
  7. I think one reason is that … Another reason is that …

 

“Not Necessarily” (không nhất thiết vậy/không cần thiết như vậy)

  1. Well, actually …
  2. Well, honestly …
  3. To be honest, …
  4. Well, to tell you the truth …
  5. Not really/ exactly, …
  6. As a matter of fact
  7. Well, it varies from person to person …

 

“How often?” (bao lâu)

  1. … a lot.
  2. … all the time.
  3. … almost every day.
  4. … very often.
  5. … whenever I want.
  6. … once in a while.
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO