35 CỤM TỪ IELTS SPEAKING MÀ BẠN KHÔNG THỂ BỎ QUA
35 CỤM TỪ IELTS SPEAKING (PHRASES) MÀ BẠN KHÔNG THỂ BỎ QUA
Có 5 nhóm cụm từ mà bạn nên sử dụng để trả lời câu hỏi thông dụng của người khác trong giao tiếp hằng ngày cũng như IELTS Speaking.
“Yes, I do” (Vâng, tôi đồng ý); “No, I don’t” (Không, tôi không đồng ý)
- That’s for sure
- No doubt about it
- Absolutely (not)
- Certainly (not)
- Sure
“I like/don’t like” (Tôi thích/ không thích)
Thích:
- Be obsessed with
- Be my biggest passion
- I’m crazy/mad about
- I’m absolutely adore
- I’m into
Không thích:
- I’m not a big fan of
- Be not my thing
- I really hate
- I can’t stand
“Why (not)?” (Tại sao/tại sao không)
- I like it mainly because/ because of …
- It’s the result of …
- It’s primarily because / because of …
- It’s mainly due to the fact that …
- I think the primary/ main reason is that …
- Well there are a variety of reasons. (Sau đó liệt kê theo thứ tự) Firstly, … . Secondly, … . Thirdly, … .
- I think one reason is that … Another reason is that …
“Not Necessarily” (không nhất thiết vậy/không cần thiết như vậy)
- Well, actually …
- Well, honestly …
- To be honest, …
- Well, to tell you the truth …
- Not really/ exactly, …
- As a matter of fact
- Well, it varies from person to person …
“How often?” (bao lâu)
- … a lot.
- … all the time.
- … almost every day.
- … very often.
- … whenever I want.
- … once in a while.
Bình luận