7 cụm từ Tiếng Anh phải biết trong đàm phán kinh doanh
Kỹ năng đàm phán rất cần thiết đối với người đã đi làm. Hãy cùng Diễn Đàn Tiếng Anh tìm hiểu những cụm từ có thể vận dụng để có một cuộc đàm phán thành công.
Trong công việc cũng như trong làm ăn buôn bán, khi mà bạn muốn thương thuyết với đối tác để tăng lương hay thăng chất hay bàn kế hoạch làm ăn, thì bạn phải diễn đạt được những gì bạn muốn và hiểu được điều kiện trao đổi của họ để hai bên đi đến kết quả như mong muốn. Nên việc bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng liên quan là rất có lợi cho bạn để có được một cuộc đàm phán thành công.
Tổng hợp 7 cụm từ tiếng Anh trong đàm phán.
Trong công việc cũng như trong làm ăn buôn bán, khi mà bạn muốn thương thuyết với đối tác để tăng lương hay thăng chất hay bàn kế hoạch làm ăn, thì bạn phải diễn đạt được những gì bạn muốn và hiểu được điều kiện trao đổi của họ để hai bên đi đến kết quả như mong muốn. Nên việc bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng liên quan là rất có lợi cho bạn để có được một cuộc đàm phán thành công.
Tổng hợp 7 cụm từ tiếng Anh trong đàm phán.
ABOVE BOARD ( Adj/ Adv)
Thành thật, không có gì mờ ám
If a plan or business agreement is above board, it is honest and not trying to deceive anyone.
1. The deal was completely open and above board. Our dealing have always been above board.
BEND OVER BACKWARDS (verb)
Cố gắng hết sức để làm điều gì đó
If you bend over backwards it means you try very hard to do something in order to please someone
1. Your business is very important to us hence we will bend over backwards to keep it up.
2. Mann insisted that he bent over backwards to be objective in presenting the story.
BLANK CHECK (noun)
Quyền hạn được làm bất cứ điều gì bạn cho là cần thiết
The authority and the freedom to do whatever you decide is necessary or best in a situation
1. John was given a blank check by his boss and was told to get the best deal possible.
2. I was given a blank check to set up my own lab
Đàm phán là một kỹ năng vô cùng quan trọng trong kinh doanh. (Nguồn: endie)
BIDE YOUR TIME (verb)
Bình tĩnh chờ đợi thời cơ
To wait patiently for a good opportunity to do something.
1. He’s not hestiating to work with your company, he’s jusst biding his time for the prices to drop.
2. She was biding her time until she could get her revenge.
BLOW A DEAL (verb)
Phá hủy một thỏa thuận
To ruin a business deal with someone
1. We don’t want to blow the deal with your company because of our minor mistakes.
GET THE RAW END OF THE DEAL (verb)
Nhận một hợp đồng không công bằng và không có lợi cho bạn
A bad deal for you. When something is not fair and not in your favour.
1. The contract is ours but the company wont’t use our name on the product, we have got the raw end of the deal.
COME TO TERM (Verb)
Đi đến thỏa thuận
To reach an agreement
1. After negotiating all day long the company came to terms with new rates.
Các bạn hãy lưu lại để dùng trong đàm phán kinh doanh khi cần thiết nhé!
>> Đọc báo: Kỹ năng đàm phán: nữ và nam ai giỏi hơn?
Nguồn: Antoree
Bình luận