DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Các từ viết tắt trong tiếng Anh


Tiếng Anh có rất nhiều từ viết tắt thông dụng. Chúng ta cần nắm vững các từ viết tắt này để dễ dàng hơn khi đọc, viết tiếng Anh

Tập hợp các từ viết tắt trong tiếng Anh

 
Từ viết tắt hay còn gọi là Acronyms – là từ được tạo thành từ các mẫu tự đầu của một cụm từ. Sau đây là một số Acronyms thông thường.
 
Tu-viet-tat
Các từ viết tắt trong tiếng Anh rất thông dụng (Nguồn: Articulate Marketing)
 
- LASER: Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation (Sự khuyếch đại ánh sáng bằng cách kích thích phát ra tia bức xạ)

- CARE: Cooperative for American Relief Everywhere (Tổ chức cứu tế khắp nơi của Mỹ)

- AIDS: Acquired Immune Deficiency Syndrome (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải)

- BASIC: Beginner’s All-purpose Symbolic Instruction Code (Ký hiệu hướng dẫn đa dụng dành cho người bắt đầu sử dụng máy vi tính)

- UNICEF: United Nations International Children’s Emergency Fund (Quỹ bảo trợ Nhi đồng của Liên Hợp Quốc)

 
Tu-viet-tat
UNICEFF (Nguồn: Jobs in Tanzania)
 
- GATT: General Agreement on Tariffs and Trade (Hiệp ước chung về thuế quan và mậu dịch)

- NATO: North Atlantic Treaty Organisation (Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương)

- SALT: Strategic Arms Limitation Talk (Các cuộc đàm phán về việc giới hạn vũ khí chiến lược)

- UFO: Unidentified Flying Object (Vật bay không xác định)

- UNO: United Nations Organisation (Tổ chức Liên Hợp Quốc)

- VAT: Value Added Tax (Thuế giá trị gia tăng)

- WAC: Women’s Army Corps (Quân đoàn phụ nữ)

- WHO: World Health Organisation (Tổ chức y tế thế giới)

 
Tu-viet-tat
WHO – World Health Organisation (Nguồn: EASO)
 
- VIP: Very Important Person (Nhân vật rất quan trọng)

- TU: Trade Union (Công đoàn)

- AGM: Annual General Meeting (Cuộc họp chung hàng năm)

- BBC: Bristish Broadcasting Corporation (Chương trình phát thanh Anh Quốc)

- FIFA: Federation International of Football Associations (Liên đoàn bóng đá quốc tế)

- FAO: Food and Agricultural Organisation (Tổ chức thực phẩm và nông nghiệp)

- ILO: International Labour Organisation (Tổ chức lao động quốc tế)

- IMF: International Monetary Fund (Quỹ tiền tệ quốc tế)

- MA: Master of Arts (Thạc sĩ văn chương)

 
Tu-viet-tat
MA - Master of Arts (Nguồn: Vimt)
 
- B.A: Bachelor of Arts (Cử nhân văn chương)

- POW: Prisoner of War (Tù nhân chiến tranh)

- SEATO: South East Asia Treaty Organisation (Tổ chức hiệp ước Đông Nam Á)

- EEC: European Economic Community (Cộng đồng kinh tế Châu Âu)

- RADAR: Radio Detective and Ranging (Máy vô tuyến dò tìm và phân loại)

Trên đây là các từ viết tắt trong tiếng Anh rất thông dụng. Đọc kỹ và ghi nhớ chúng vì sẽ có lúc bạn cần dùng đến chúng đấy.

>>
Từ vựng tiếng anh chủ đề nhân quyền​

Nguồn Ngữ pháp tiếng Anh Mai Lan Hương
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO