DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Cấu trúc ngữ pháp với TO BE thông dụng

  1. To be badly off: Nghèo xơ xác
  2. To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
  3. To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
  4. To be athirst for sth: Khát khao cái gì
  5. To be a bad fit: Không vừa
  6. To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
  7. To be called away: Bị gọi ra ngoài
  8. To be dainty: Khó tính
  9. To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ¬ờng khoa học
  10. To be faced with a difficulty: Ьương đầu với khó khăn
  11. To be hard pressed: Bị đuổi gấp
  12. To be in (secret) communication with the enemy: T¬ư thông với quân địch
  13. To be incapacitated from voting: Không có t¬ư cách bầu cử
  14. To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
  15. To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
  16. To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
  17. To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
  18. To be near of kin: Bà con gần
  19. To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
  20. To be off (with) one's bargain: Thất ¬ước trong việc mua bán
  21. To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
  22. To be one's own enemy: Tự hại mình
  23. To be paid a good screw: Ьợc trả l¬ương hậu hỉ
  24. To be qualified for a post: Có đủ t¬ư cách để nhận một chức vụ
  25. To be raised to the bench: Ьợc cất lên chức thẩm phán
  26. To be sb's dependence: Là chỗ n¬ơng tựa của ai
  27. To be taken aback: Ngạc nhiên
  28. To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
  29. To be vain of: Tự đắc về
  30. To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO