DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

English For Banking: Foreign Exchange - Ngoại hối

English For Banking: Foreign exchange - Ngoại Hối
 
 
In most countries it is possible to buy and sell currencies through a bank. Each day the head offices of banks announce the latest exchange rates. These rates are usually displayed on a board in each branch. The banks ‘ buy high and sell low’ Ở hầu hết các nước có thể mua và bán tiền tệ thông qua các ngân hàng . Hàng ngày trụ sở chính của ngân hàng thông báo tỷ giá mới nhất. Tỷ giá này thường niêm yết trên bảng thông báo ở mỗi chi nhánh. Ngân hàng “ Mua cao và bán thấp”
The bank will sell, for example, to an Englishman going to Australia, $2.00 for every $1. The bank will buy Australian dollars, for example , from a tourist at $2.06 for every £1. The banks also a commission. In the U.K. it is usually 0,5 % Ví dụ, ngân hàng sẽ bán cho 1 ngời Anh đến Úc, $2 đổi lấy £1 . Ngân hàng sẽ mua Đô la Úc từ những người khách du lịch này là $2,06 đổi lấy £1 . Ngân hàng thường tính phí hoa hồng. Ở Anh thường là 0,5 %
However , foreign exchange is not an open market. You can not go into a bank and buy as much as you want of any currency. The amount of currency that can be imported or exported is subject to each contry’s Exchange Regulations. Many countries want to import as much foreign currency as possible but strictly limit the export of their own currency. Tuy nhiên, ngoại hối không phải là thị trường mở . Bạn không thể đến ngân hàng mua bao nhiêu ngoại tệ mà bạn muốn. Lượng ngoại tệ có thể nhập khẩu,xuất khẩu phụ thuộc vào các quy chế ngoại hối ở mỗi nước. Ở nhiều nước, muốn nhập khẩu càng nhiều càng tốt nhưng chặt chẽ hạn chế xuất khẩu đồng nội tệ .
  • Dịch từ tiếng việt sang tiếng anh :
  1. Cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu hiện nay sẽ ảnh hưởng đến lĩnh vực ngân hàng
The current golbal financial crises will have an impact on Banking system
  1. Thanh toán bằng sec chưa phổ biến ở VN bởi vì người VN không quen với dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
Cheque payment has not been popular in VN because Vietnamese people are not used to using non cash payment intruments.
  1. Mọi người không thích thấu chi ở TK vãng lai bởi vì thấu chi ở TK vãng lai tính lãi cao
Many people don’t like overdrawing on their account because overdraft on a current account is usually charged high
  1. Mặc dù thẻ tín dụng là 1 công cụ thanh toán phi tiền mặt phổ biến trên thế giới nhưng tôi chưa bao giờ nhìn thấy thẻ tín dụng
All though credit card is one of popular non cash payment intruments, I have never see credit card
  1. Một trong những chức năng của thẻ nhựa là dùng để rút TM từ các máy rút tiền tự động
One of the function of plastic card is used to obtain cash from ATM
  1. Ngoại tệ có thể mua bán thông qua NH
The foreign currency can be bought and sold through a bank
  1. Mỗi nước đều có quy định kiểm soát ngoại hối riêng
Country has its own exchange regulation
  1. Hàng ngày trụ sở chính thông báo tỷ giá mới nhất
Everyday the head offices of banks announces the latest exchange
  1. Nhiều nước muốn nhập khẩu càng nhiều ngoại tệ càng tốt nhưng hạn chế xuất khẩu đồng bản tệ
Many countries want to import as much foreign currency as possible
  1. Hàng ngày các nhà giao dịch từ 200 NH trên thế giới có thể mua bán ngoại tệ thông qua điện thoại
Everyday the dealers from over 200 banks round the world buy and sell foreign exchange the telephone
  1. Ngoại hối luôn niêm yết 2 giá là giá mua và giá bán
The foreign exchange alway quotes two prices for buying price and selling price
 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO