DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

English For Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân Hàng phần 4

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Banking - Ngân hàng nè. Cùng tham khảo nha 

English for Banking: Từ vựng chuyên ngành Ngân hàng Phần 4

 

106. Grovelling (adj) : luồn cúi, biết điều

107. Remittance (n) : sự chuyển tiền

108.
Quote : trích dẫn

109.
Reference (n) : sự tham chiếu

110.
Interest rate (n) : lãi suất

111.
Mortgage (n) : nợ thuế chấp

112.
Abolish (v) : bãi bỏ, huỷ bỏ

113.
Mandate (n) : tờ uỷ nhiệm

114.
Out going (n) : khoản chi tiêu
=> amount of money spent; espenditures

115. Remission (n) : sự miễn giảm

116.
Remitter (n) : người chuyển tiền

117.
Leaflet (n) : tờ bướm (quảng cáo)

118.
Orginator (n) : người khởi đầu
=> person or company initiating a banking transaction

119. Consumer (n) : người tiêu thụ

120.
Regular payment : thanh toán thường kỳ

121.
Billing cost : chi phí hoá đơn

122.
Insurance (n) : bảo hiểm

123.
Doubt (n) : sự nghi ngờ

124.
Excess amount (n) : tiền thừa

125.
Creditor (n) : người ghi có (bán hàng)
=> person or business to whom another person or business owes money

126. Efficiency (n) : hiệu quả

127.
Cash flow (n) : lưu lượng tiền

128.
Inform : báo tin

129.
On behalf : nhân danh

130.
Achieve (v) : đạt được

131.
Budget account application : giấy trả tiền làm nhiều kì

132.
Reverse (n) : ngược lại

133.
Break (v) : phạm, vi phạm

134.
Exceed (v) : vượt trội

135.
VAT Reg. No : mã số thuế VAT

136.
Originate (v) : khởi đầu

137.
Settle (v) : thanh toán

138.
Trace (v) : truy tìm

139.
Carry out (v) : tiến hành

140.
Intermediary (n) : người làm trung gian 
=> person who is a link between two parties


 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO