English for Business Administration: Lesson 4: Some economic laws (Vocabulary)
Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Quản trị Kinh doanh nè. Cùng tham khảo nha
English for Business Administration: Lesson 4: Some economic laws (Vocabulary)
English for Business Administration: Lesson 4: Some economic laws (Vocabulary)
broker | người môi giới |
B.C (Before Christ) | trước công nguyên |
broker’s slip | hợp đồng của người môi giới |
clue | đầu mối, manh mối, gợi ý |
curve | đường cong |
deduct | trừ, giảm |
effect | ảnh hưởng |
elastic | co dãn |
equal | cân bằng |
even number | số chẵn |
hypothetical | có tính chất giả thuyết |
insurance certificate | giấy chứng nhận bảo hiểm |
insurance company | công ty bảo hiểm |
insurance cover | bảo hiểm |
insurance market | thị trường bảo hiểm |
IOU (I OWE YOU) | giấy ghi nợ |
Law of Demand | luật cầu |
Law of Diminishing Marginal Utility | qui luật lợi ích cận biên giảm dần |
Law of Supply | luật cung |
Lloyd’s | thị trường bảo hiểm Lloyd’s |
marine | thuộc về biển, hàng hải |
measure | phương pháp, biện pháp; đo |
negligible | không đáng kể |
odd number | số lẻ |
plot | đánh dấu và nối (các điểm của đồ thị) |
premium | phí bảo hiểm |
property | tài sản |
proposal form | đơn xin mua bảo hiểm |
render | tạo ra |
roman numeral | số La Mã |
slope | chiều hướng |
small print | điều khoản trong hợp đồng bảo hiểm |
submarine | tàu ngầm |
submit | nộp (đơn) |
suppose | giả sử |
trivial | bình thường, tầm thường, không giá trị |
underwriter | người bán bảo hiểm |
usefulness | sự hữu ích |
utility | tính hữu dụng, độ thoả dụng |
vegetarian | người ăn chay |
vessel | con tàu |
Bình luận