English for Business Administration: Lesson 6: Maker and monopolies (Vocabulary) Part 2
Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Quản trị Kinh doanh nè. Cùng tham khảo nha
English for Business Administration: Lesson 6: Maker and monopolies (Vocabulary) Part 1
inventor | nhà phát minh |
irrespective of | không kể, bất chấp |
legal | hợp pháp |
live | sống |
loan | vay |
local | thuộc địa phương |
magnitude | tầm quan trọng |
magnitude | tầm quan trọng |
merger | sự sáp nhập |
monopolist | nhà khai thác độc quyền |
monopolize | giữ độc quyền |
monopoly | sự độc quyền |
natural resource | tài nguyên thiên nhiên |
obtain | đạt được |
OECD | tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế |
on the contrary | trái lại |
output | đầu ra |
overall | toàn diện |
overwhelmingly | nhiều, đầy |
ownership | quyền sở hữu |
pace | tốc độ (phát triển) |
particular | nhất định, riêng, cụ thể |
place downward | đặt xuống, áp đặt |
positive | tích cực |
postal service | dịch vụ bưu chính |
pressure | áp lực |
purchase | mua, tậu, sắm |
pursue | mưu cầu |
regulatory reform | cải tổ về qui định/ điều lệ |
restrict | hạn chế |
solid trading opportunity | cơ hội kinh doanh độc nhất |
spillover | lớn |
state planning | lập kế hoạch Nhà nước |
static in size | ổn định về qui mô/ kích cỡ |
stimulate | kích, mô phỏng |
strengthen | củng cố |
substitutable | có thể thay thế |
take place | diễn ra |
transaction | sự giao dịch |
transform | chuyển đổi, biến đổi, thay đổi |
undesirable | không mong muốn |
unrestricted | hạn chế, giới hạn |
utility | độ thỏa dụng |
well – being | phúc lợi |
Bình luận