English for Business Administration: Lesson 9: Financial analysis and corporate finance (Vocabulary) Part 2
Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Quản trị Kinh doanh nè. Cùng tham khảo nha
English for Business Administration: Lesson 9: Financial analysis and corporate finance (Vocabulary) Part 2
English for Business Administration: Lesson 9: Financial analysis and corporate finance (Vocabulary) Part 2
inventory | tài sản |
issue | phát hành |
key broad | bàn phím |
liquidity | khả năng thanh toán, nợ đến hạn |
microchip | vi mạch |
negotiable | có thể chuyển nhượng được |
note | lệnh phiếu |
out put | kết quả, thông tin đưa ra |
outflow | luồng tiền ra |
owe | nợ |
in | |
print out | in ra |
printer | máy in |
profitability | khả năng sinh lời |
programmer | người lập trình, lập trình viên |
property | tài sản tư bản (máy móc, nhà xưởng) |
public | chính phủ, công chúng, nhân dân |
purchase | mua |
rating | tỉ lệ vay |
real – estate | bất động sản |
regular | thường xuyên |
restrictive | chặt chẽ, hạn chế |
return | lợi nhuận |
ridiculous | buồn cười |
share | cổ phiếu |
shareholder | cổ đông |
stable | ổn định |
statement | bản quyết toán |
stock | tồn kho |
store | trữ |
taxation | sự đánh thuế |
terminal | bộ phận máy vi tính, thiết bị đầu cuối |
turnover | doanh thu |
unavoidable | không thể tránh được |
usual | thường lệ |
visual display unit | màn hình hiển thị |
vulnerability | dễ bị thiệt hại |
Bình luận