DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

English for Tourism: Từ vựng chuyên ngành Du lịch Phần 2

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Du lịch nè. Cùng tham khảo nha 
 

  • DBLB

=> Thuật ngữ khách sạn đề cập tới một phòng đôi (cho hai người một giường cỡ to nhất (King size) hoặc cỡ vừa (Queen size) có phòng tắm kèm theo

  • Deposit : Đặt cọc

=> Khoản tiền do Hãng lữ hành thu của khách hàng để đảm bảo khách sẽ lấy chỗ; hoặc khoản tiền do Hãng lữ hành trả cho Công ty cung cấp để đảm bảo có chỗ cho khách hàng của mình

  • Destination: Điểm đến

=> Nơi mà khách sẽ tới

  • Destination Knowledge :Kiến thức về điểm đến

=>Là những kiến thức về điểm đến cần được cung cấp cho khách hàng

  • Direct: Trực tiếp

=> Một khách du lịch đặt chỗ trực tiếp với Hãng lữ hành không sử dụng người trung gian như Đại lý Du lịch hoặc Môi giới

  • Distribution: Cung cấp

=> Các kênh thông qua đó một khách hàng có thể đặt mua các sản phẩm của Hãng lữ hành du lịch

  • Documentation : Tài liệu giấy tờ

=>Tất cả các tài liệu giấy tờ khách hàng cần có để thực hiện chuyến đi. Có thể bao gồm hộ chiếu, thị thực, vé máy bay, vé xe buýt, vé tàu hoả, phiếu lưu trú, phiếu vận chuyển (transfer voucher)…

  • Domestic travel: Du lịch trong nước

=>Đi du lịch trong phạm vi một nước

  • E Ticket: Vé điện tử

=> Vé máy bay được mua qua mạng. IATA đặt ra thời hạn cho đến 2008 tất cả các vé máy bay phải được xuất theo hình thức vé điện tử

  • Educational Tour: Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm

=> Chuyến thăm một điểm đến hoặc sử dụng một dịch vụ của một người làm việc trong ngành du lịch, có thể đi một mình hoặc theo nhóm, được Tổng cục Du lịch, Hãng lữ hành bán sỉ, Hãng lữ hành và/hoặc Công ty cung cấp tiếp đón; mang tới cơ hội lần đầu tiên được trải nghiệm về điểm đến và sản phẩm

  • Excursion/promotion airfare Vé máy bay khuyến mại/hạ giá

=> Vé máy bay giá rẻ hơn nhưng phải tuân theo một số hạn chế. Có thể là phải thanh toán trước, khả năng có chỗ thấp, phụ thuộc vào mùa cao điểm và thấp điểm, phạt nếu huỷ vé.

  • Expatriate resident(s) of Vietnam: Người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam

=> Một người nước ngoài sinh sống tạm thời tại Việt Nam. Thuật ngữ này bao gồm toàn thể gia đình – (ví dụ) những người nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam và gia đình hiện tại của anh /cô ta những người cũng đang sống tại Việt Nam trong thời hạn hợp đồng làm việc của anh ta

  • Familiarisation Visit/Trip: Chuyến đi/chuyến thăm làm quen

=> Chuyến thăm một điểm đến hoặc sử dụng một dịch vụ của một người làm trong ngành du lịch, có thể đi một mình hoặc theo nhóm, được Tổng cục Du lịch, Hãng lữ hành bán sỉ, Hãng lữ hành và/hoặc công ty cung cấp tiếp đón; mang tới cơ hội lần đầu tiên được trải nghiệm về điểm đến và sản phẩm

  • Final payment: Khoản thanh toán lần cuối

=> Tổng số tiền khách hàng được yêu cầu trả cho Hãng lữ hành sau khi trừ đi khoản tiền đã đặt cọc trước

  • Flyer: Tài liệu giới thiệu

=> Một tài liệu giới thiệu trong đó ghi các thông tin mô tả (và đôi khi có ảnh minh họa) về sản phẩm và điểm đến của một tour du lịch; được thiết kế sao cho hấp dẫn khách hàng

  • FOC

=> Vé miễn phí; còn gọi là complimentary

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO