DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Tiếng anh du lịch rất quan trọng cho hướng dẫn viên du lịch hay tour guide, cũng cần cho bạn khi đi du lịch nước ngoài. Trong nhiều trường hợp, các hướng dẫn viên là ấn tượng đầu tiên của khách du lịch về một quốc gia bởi khả năng truyền đạt bằng tiếng Anh.

Ngành du lịch dòi hỏi Tiếng Anh  nguồn: internet

Trong các trường hợp khác, một hướng dẫn viên có trách nhiệm giảng dạy cho khách du lịch về văn hóa và các di sản trong một thành phố, khu du lịch. Ngoài ra, nhiều hướng dẫn viên có trách nhiệm hướng dẫn về an toàn cho du khách. Thậm chí nếu guide chỉ thực hiện việc đó khách từ sân bay đến khách sạn của họ, tạo nên một chuyến đi ngắn thú vị, giàu thông tin và an toàn từ sân bay đến khách sạn luôn được đánh giá cao.

Các bài học sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu một số từ vựng, thuật ngữ quan trọng và các cụm từ mà bạn có thể sử dụng với khách du lịch nói tiếng Anh của bạn. Cũng cần cho du khách tìm hiểu thêm để có chuyến du lịch dễ dàng và thú vị hơn.

Từ vựng và thuật ngữ

Danh từ:

          Activities

  • Cũng có nghĩa như things to do, ví dụ things to do in Mui Ne, là các hoạt động du lịch như tham quan, mua sắm, vui chơi…
    Mẫu câu sử dụng: There are lots of activities that the whole family will enjoy.
     Attractions

  • Có nghĩa places for tourists to see.


    nguồn: internet

  • Mẫu câu: The water park is our most recent attraction.

     Architecture

  • Kiến trúc hay phong cách và đường nét thiết kế của một công trình xây dựng.
     


    Nguồn: internet

     

    Mẫu câu: The architecture of this building is typical of the Renaissance age – Tòa nhà này có kiến trúc điển hình của thời Phục hưng.

  •  Art gallery

  • Có nghĩa place to look at professional paintings and drawings. 


    nguồn:internet

     

    Mẫu câu: We are going to visit the art gallery where local painters exhibit their art

  •  Bearings

  • Cảm giác mất phương vị, không xác định được phương hướng ở nơi lạ lẫm – feeling for understanding one’s location/surroundings in an unknown area.
    Mẫu câu: If you’re having trouble getting your bearings just remember that the mountains are west.

  •  Business district

  • Khu kinh doanh, khu vực trong một thành phố có nhiều văn phòng – area in a city that has many offices.


    nguồn: internet

  • Mẫu câu: Keep in mind that this is the business district so that grocery store may be expensive – Hãy nhớ rằng đây là khu vực thương mại nên các cửa hàng tạp hóa có thể bán giá đắt.

  •  Conveniences

  • Các tiện nghi, tiện ích hay những thứ làm cho cuộc sống dễ chịu hơn – things that make life easier.

  • Mẫu câu: There you will find all of your conveniences, from suntan lotion to shampoo – Ở đó bạn sẽ tìm thấy tất cả các thứ bạn cần, từ kem chống nắng đến dầu gội đầu.

  •  Entertainment district

  • Khu giải trí – a place where there are theatres and concert halls.

  • Mẫu câu: If you want to catch a movie while you’re here, the entertainment district is off to your left.

  •  Custom

  • Phong tục, tập quán – something people of a region do often.

  • Mẫu câu: It’s a custom to hang beads in the windows at this time of year – Đó là tục lệ treo hạt cườm lên cửa sổ vào thời điểm này của năm.

  • en route

  • Trên đường đi – on the way.


    nguồn: internet

  • Mẫu câu: While we are en route to the hotel I will point out the beach and the golf course – Khi trên đường đến khách sạn, tôi sẽ chỉ cho bạn thấy bãi biển và sân gôn.

  •  highlight

  • Điểm nổi bật – the best part.

  • Mẫu câu: People often say that the highlight of their trip is the botanical gardens – Người ta thường nói rằng sự nổi bật của chuyến đi của họ là các vườn thực vật.

  • Exception

  • Ngoại lệ – something/someone that does not follow the usual rules or expectations.
    Mẫu câu: With the exception of Johnson Street, it is safe to walk around here at night – Ngoài phố Johnson ra thì ở đây an toàn để đi dạo vào buổi tối.

  •  Exhibition

  • Triển lãm – It may be tough to find parking with the car exhibition on this week – Có lẽ khó tìm được chỗ đỗ xe với triển lãm xe hơi vào tuần này.


    nguồn: internet

  •  Grocery store/supermarket

  • Cửa hàng, hiệu tạp hóa, siêu thị – Since you have a kitchenette at your hotel you will need to know where the grocery store is.

  •  Market

  • Chợ, nơi mua thực phẩm tươi sống và các mặt hàng tự chế – place to buy fresh food and homemade items.
    Mẫu câu: Every Sunday there is a farmer’s market on Wade Street -Chủ nhật hàng tuần có một chợ của nông dân ở phố Wad.

  •  Lobby

  • Sảnh đợi trong khách sạn – We will meet in the lobby at 8 am sharp – Chúng ta sẽ gặp nhau ở sảnh đúng vào lúc 8 giờ sáng.

  •  Locals

  • Người dân địa phương – people who live in an area.

  • Mẫu câu: The locals are usually happy to show tourists around – Những người dân địa phương thường vui vẻ chỉ dẫn cho thấy khách du lịch xung quanh.
     Location

  • Vị trí – place where something can be found.

  • Mẫu câu: This location is the best because you don’t need to bother renting a car – Vị trí này là tốt nhất, vì bạn không cần phải bận tâm thuê một chiếc xe hơi.

    xem thêm
    >> 
    Tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch nước ngoài
    >> 20 câu Tiếng Anh giao tiếp cần thiết nhất cho người đi du lịch
     

    Trương Linh
     

 

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO