DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi khám bệnh

Giới thiệu các mẫu câu dùng để giao tiếp khi đi khám bệnh

Một trong những tình huống thường gặp hàng ngày chính là giao tiếp khi đi khám bệnh, vậy làm sao để mô tả đúng tình trạng bệnh của mình hay hiểu rõ ý của bác sĩ, hãy dùng các mẫu câu sau nhé

Câu hỏi của bác sĩ


What seems to be the matter? (Hình như bạn không được khỏe phải không?)
What is your problem? (Bạn bị làm sao?)
Where does it hurt? (Bạn đau ở đâu?)
Do you feel hurt when I press here? (Bạn có thấy đau khi tôi ấn ở đây không?)
How do you feel? (Bạn thấy thế nào?)
Are you on any sort of medication? (Bạn có đang uống thuốc gì không?)
Do you have any allergies? (Bạn có bị dị ứng gì không?)
Is there any possibility you might be pregnant? (Liệu có phải chị đang có thai không?)
How long have your been feeling like this? (Bạn cảm thấy như thế bao lâu rồi?)
Can I have a look? (Để tôi khám nhé?)

giao-tiep-tieng-anh-khi-di-kham-benh
Giao tiếp khi đi khám bệnh (Nguồn: ossm)

Mô tả triệu chứng


Bác sĩ chỉ có thể chuẩn đoán và khám bệnh chính xác nếu bạn mô tả đúng triệu chứng mà mình đang mắc phải. Hãy cố gắng mô tả thật chính xác bằng các câu sau nhé

I think I've got the flu (Tôi nghĩ là mình bị cảm cúm rồi)
I've been feeling pretty ill for a few days now (Suốt mấy ngày nay tôi bị ốm)
I've got a bit of a hangover (Tôi thấy hơi khó chịu)
It's really hurt! (Đau quá!)
I still feel sick now and I've got terrible stomachache/headache (Đến giờ tôi vẫn cảm thấy mệt vì bị đau dạ dày/ đau đầu dữ dội)
I'm very congested (Tôi bị sung huyết)
I've got diarrhoea (Tôi bị tiêu chảy)
I'm constipated (Tôi bị táo bón)
My joints are aching (Các khớp của tôi rất đau)
I've got a swollen ankle (Mắt cá chân của tôi bị sưng)
I'm in a lot of pain (Tôi đang đau lắm)
I've got a pain in my back/chest (Tôi bị đau ở lưng/ ngực)
I feel dizzy and I've got no appetite (Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả)
I got a splinter the other day (Gần đây, tôi mệt mỏi rã rời)

giao-tiep-tieng-anh-khi-di-kham-benh
Khám và chữa bệnh (Nguồn: pamf)

Khám bệnh


Let me examine you (Để tôi khám cho anh)
Breathe deeply, please (Hít một hơi thật sâu)
Roll up your sleeves, please (Vui lòng xắn tay áo lên)
I'll have your teamperature taken (Tôi sẽ đo nhiệt độ cho anh)
I'll test your blood pressure (Để tôi kiểm tra huyết áp cho anh)
I take some blood from your arm. (Tôi phải lấy máu cho anh)
Let me feel your pulse (Để tôi bắt mạch cho anh)
I'll give you an injection first (Tôi sẽ tiêm cho anh trước)
We need to take a urine sample/ blood sample/ tissue ...
(Chúng tôi cần lấy mẫu nước tiểu/ mẫu máu/ mẫu mô...)

Kết luận, lời khuyên và điều trị


I'm afraid an urgent operation is neccesary (Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay)
There's a marked improvement in your condition (Sức khỏe của anh đã được cải thiện rõ rệt)
You must be hospitalized right now (Bạn phải nhập viện bây giờ)
You should go on a diet. Obesity is a danger to health (Anh nên ăn kiêng đi, béo phì rất có hại cho sức khỏe)
I'm going to prescribe you some medicine (Tôi sẽ kê đơn cho bạn ít thuốc)
Take two of these pills three times a day (Uống ba lần, mỗi lần 2 viên)

Vừa rồi là tất cả các mẫu câu dùng để giao tiếp trong tiếng anh về khám bệnh

>>Tiếng Anh giao tiếp trong y khoa  

 
Theo Daikynguyen
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO