Giao tiếp văn phòng Lesson 14: Báo giá
Khi báo giá sản phẩm cho khách hàng bạn nên nói như thế nào
Một số câu thông dụng dùng trong việc báo giá
131/ Here are some samples of various kind of high quality tea. Đây là mẫu hàng của các loại trà chất lượng cao khác nhau. |
132/ This is the price list with specifications. Đây là bảng giá chi tiết. |
133/ We are going for business on the basic of mutual benefit. Chúng tôi chủ trương kinh doanh trên tinh thần đôi bên cùng có lợi. |
134/ If you can let us have a competitive quotation, we will place our orders right now. Nếu anh có thể cho chúng tôi một mức giá cạnh tranh thì chúng tôi sẽ đặt hàng ngay bây giờ. |
135/ That is our bottom price. Đó là mức giá thấp nhất của chúng tôi. |
136/ We shall go on with our discussion in detail tomorrow. Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận chi tiết hơn vào ngày mai. |
137/ To have this business concluded, you need to lower your price at least by 3%. Để ký được hợp đồng này thì anh phải giảm giá ít nhất 3%. |
138/ I’m afraid there is no room for any reduction in price. Tôi e rằng không thể giảm giá được nữa. |
139/ That’s almost cost price, but we could lower if you want to make a big purchase. Đó gần như là giá vốn rồi, nhưng chúng tôi vẫn có thể giảm giá nếu ông đặt mua số lượng nhiều. |
140/ Thỏa thuận vậy nhé. It’s a deal. |
Bình luận