DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Hỏi Đường và Chỉ Đường trong Tiếng Anh Giao Tiếp

Các bạn đã rành đường đi hết chưa? Nếu chưa, bạn hãy hỏi đường. Nếu đã thành thạo, bạn hãy chỉ đường cho người khác. Dĩ nhiên, chỉ đường cho người nước ngoài tại các trung tâm Sài Gòn, bạn sẽ nâng cao level Tiếng Anh nhiều hơn. Vậy bạn đã biết hết các cách hỏi đường hay chỉ đường để giao tiếp với người nước ngoài chưa, xin mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây nhé !
 

Hỏi đường và chỉ đường là giao tiếp phổ biến trên Thế Giới

Hỏi đường (Asking directions)

Excuse me, could you tell me how to get to …?: xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
 
Excuse me, do you know where the … is?: xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
 
I'm sorry, I don't know : xin lỗi, tôi không biết
 
Sorry, I'm not from around here: xin lỗi, tôi không ở khu này
 
I'm looking for this address : tôi đang tìm địa chỉ này
 
Are we on the right road for …?: chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?
 
Is this the right way for …?: đây có phải đường đi … không?
 
Do you have a map?: bạn có bản đồ không?
 
Can you show me on the map?: bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
 
Chỉ Đường (Giving directions)

 
It's this / that way: chỗ đó ở phía này
 
You're going the wrong way: bạn đang đi sai đường rồi
 
You're going in the wrong direction: bạn đang đi sai hướng rồi
 
Take this road: đi đường này
 
Go down there: đi xuống phía đó
Take the first on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
 
Take the second on the right: rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
 
Turn right at the crossroads: đến ngã tư thì rẽ phải
 
Continue straight ahead for about a mile: tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
 
Continue past the…: tiếp tục đi qua…
 
You'll pass a supermarket on your left: bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
 
Keep going for another …: tiếp tục đi tiếp thêm … nữa
 
  • hundred yards: 100 thước (bằng 91m)
  • two hundred metres: 200m
  • half mile: nửa dặm (khoảng 800m)
  • kilometre: 1km
 
It'll be …: chỗ đó ở …
 
On your left: bên tay trái bạn
 
On your right: bên tay phải bạn
 
Straight ahead of you: ngay trước mặt bạn
 
Dưới đây xin giới thiệu các bạn một số mẫu câu bổ ích về hỏi đường – chỉ đường.
 
*Where is the J super market,please?
(Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)
*Here it is
(Ở đây)
*It's over there
(Ở đằng kia)
*Go straight.Turn to the left
(Hãy đi thẳng,rẽ bên trái)
*Turn round,you're going the wrong way
(Hãy quay trở lại đi,ông nhầm đường rồi)
*Excuse me,where am i?
(Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)
*I have lost my way
(Tôi đi lạc)
*Excuse me,can you show me the way to the station,please?
(Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)
*I have missed my train
(Tôi bị trễ tàu lửa)
*Is this the train for Hue?
(Có phải tàu lửa đi Huế không?)
*I have lost my ticket
(Tôi làm mất vé tàu)
*What must i do now?
(Bây giờ tôi phải làm sao?)
*Please tell me the way to the waiting room
(Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)
*Please show me the way
(Làm ơn chỉ đường giúp tôi)
*Will you please tell me,where am i?
(Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)
*I don't remember the street
(Tôi quên đường rồi)
*Where is the police station?
(Trụ sở công an ở đâu?)
*Go straight ahead
(Đi thẳng về phía trước)
*Which way (Đi đường nào?)
*This way that way
(Đường này đường kia)
*Where do i turn?
(Tôi phải rẽ ngã nào?)
*At the first cross-road,turn to the left
(Tới ngã đường thứ nhất,rẽ trái)
*How far am i from the ASIA commercial bank?
(Tôi còn cách ngân hàng thương mại Á châu bao xa?)
*You're one hundred metres far from it.There is it
(Ông còn cách 100 m)
*Where is the BAO VIET insurance company?
(Công ty bảo hiểm BẢO VIỆT ở đâu?)
*Here is it
(Nó ở đây)
*Please tell me the way to the custom-office
(Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)
*Is there a bus station near hear?
(Gần đây có trạm xe buýt nào không?)
*Pardon me,can you tell me what this office is?
(Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)
*This is the custom office
(Đây là cục hải quan)
*I have just come from california,please refer me to the J hotel
(Tôi vừa từ california đến,vui lòng chỉ tôi tới khách sạn j)
*Will you come with me
(Mời ông đi theo tôi)
*What is this street?
(Đường này gọi là gì?)
*Please point out here ,i am on this map
(Làm ôn chỉ cho tôi xem hiện tôi đang ở đâu trên bản đồ)
*Please draw a map showing the way to the BEN THANH market
(Làm ơn vẽ bản đồ chỉ lối đi tới chộ BẾN THÀNH)
*Before going,I want to get a guide and a map of the town
(Trước khi đi,tôi muốn mua 1 quyển sách hướng dẫn và bản đồ thành phố) 
*Where can i buy them?
(Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)
*At the near bookshop
(Ở tiệm sách gần đây)
*How long does it take to go on foot from here to the bookshop?
(Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa?)
*About one hundred metres
(Chừng 100m)
*You can take a cyclo if you want
(Ông có thể đi xích lô tới đó)
Bạn: Where is the Supermarket?
Xin hỏi siêu thị nằm ở đâu?
A: It is in the mall.
Nó nằm trong khu mua sắm.
Bạn: How far is it from here?
Nó ở cách đây bao xa?

 
My An
Nguồn: Newlight
 


 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO