Mẫu câu trả lời điện thoại ở công sở
Giới thiệu một số mẫu câu trả lời điện thoại ở công sở trong tiếng Anh
Hôm nay, Diễn đàn tiếng anh muốn giới thiệu đến các bạn những mẫu câu tiếng anh mà bạn sẽ thường xuyên gặp phải và cần thiết phải nói trong khi giao tiếp với người nước ngoài qua các cuộc điện thoại. Hãy cùng xem qua mẫu câu nhận và trả lời điện thoại trong tiếng anh nhé
Mẫu câu giao tiếp khi trả lời điện thoại trong tiếng Anh
1. Hello, Aiden is speaking. May I help you?
⇒ Xin chào, Aiden đang nghe máy, tôi có thể giúp gì cho bạn?
2. I cannot hear you, can you speak up a little?
⇒ Xin lỗi tôi không nghe rõ, ngài có thể nói to hơn chút được không?
3. Hello, Jimmy is here. How can I help you?
⇒ Chào, tôi là Jimmy. Tôi có thể giúp gì cho anh/chị đây?
4. Hello, this is Madison calling.
⇒ Xin chào, đây là điện thoại của Madison.
5. Could I have your name, please?
⇒ Anh/chị vui lòng cho biết tên?
6. Could you please repeat/ spell that?
⇒ Ngài có thể nhắc lại ( đánh vần ) giúp tôi được không?
7. I will call/ phone you back.
⇒ Tôi sẽ gọi lại cho ngài ngay.
8. What does it concern, please?
⇒ Anh/chị gọi về vấn đề gì ạ?
Trả lời điện thoại là một trong những tình huống rất thường gặp trong công sở, vì vậy hãy nắm rõ các mẫu câu sau để giao tiếp thật tốt nhé
⇒ Xin chào, Aiden đang nghe máy, tôi có thể giúp gì cho bạn?
2. I cannot hear you, can you speak up a little?
⇒ Xin lỗi tôi không nghe rõ, ngài có thể nói to hơn chút được không?
3. Hello, Jimmy is here. How can I help you?
⇒ Chào, tôi là Jimmy. Tôi có thể giúp gì cho anh/chị đây?
4. Hello, this is Madison calling.
⇒ Xin chào, đây là điện thoại của Madison.
5. Could I have your name, please?
⇒ Anh/chị vui lòng cho biết tên?
6. Could you please repeat/ spell that?
⇒ Ngài có thể nhắc lại ( đánh vần ) giúp tôi được không?
7. I will call/ phone you back.
⇒ Tôi sẽ gọi lại cho ngài ngay.
8. What does it concern, please?
⇒ Anh/chị gọi về vấn đề gì ạ?
Trả lời điện thoại là một trong những tình huống rất thường gặp trong công sở, vì vậy hãy nắm rõ các mẫu câu sau để giao tiếp thật tốt nhé
Trả lời điện thoại ở công sở (Nguồn: shutterstock)
9. I am so sorry Mr. Minh is not here now. I will inform him that you call right after he comes back
⇒ Tôi thành thật xin lỗi, ông Minh hiện không có ở đây lúc này, tôi sẽ báo ông ấy rằng anh đã gọi ngay khi ông ấy về tới nơi.
10. I will be in touch.
⇒ Tôi sẽ giữ liên lạc
11. I will give you a ring/call.
⇒ Tôi sẽ trực tiếp liên lạc lại sớm
12. I am returning your call.
⇒ Xin chờ, tôi sẽ quay lại trong giây lát
13. I’m sorry the line is too busy. Do you want to hold?
⇒ Xin lỗi, máy đang bận. Ngài có muốn chờ không?
14. Okay, let me repeat that just to make sure.
⇒ Vâng, hãy để tôi nhắc lại 1 lần nữa để chắc chắn về mọi thông tin.
15. Would you mind telling me what you’re calling about?
⇒ Anh/chị gọi có việc gì không ạ?
16. I am sorry he is not at his desk. Would you like to leave a message?
⇒ Xin lỗi, ông ấy không có mặt ở bàn làm việc. ngài có muốn nhắn gì không ạ?
Trong tình huống tiếng anh giao tiếp công sở này, mình đã giới thiệu đến các bạn mẫu câu sử dụng để giao tiếp bằng điện thoại thông dụng giúp bạn trao đổi thông tin rất bổ ích.
>>Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi nghe điện thoại
>>Một số mẫu câu giao tiếp nơi công sở
Theo geography-vnu
Bình luận