DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Ngữ pháp: Cấu trúc 'as...as'

As ... As

1. As far as
 
- As far as: theo như
e.g: As far as I know ( theo như tôi biết )
 
- As far as sb/sth is concerned: về mặt ….
 
2. As early as: ngay từ
e.g: As early as the 20th century : ngay từ thế kỹ 20
 
3. As good as: gần như
e.g: He is as good as dead : anh ta gần như đã chết
 
4. As much as: cũng chừng ấy, cũng bằng ấy
 e.g: I like football as much as I like cricket

5. As long as: miễn là
e.g: You may have dessert as long as you eat all your vegetables.
 
6. As Well As: cũng như
 
- As well as có nghĩa tương đương với not only … but also.
e.g: She is clever as well as beautiful. (= She is not only beautiful, but also clever.)
 
- as well as đưa ra thông tin mà người đọc/người nghe đã biết, phần còn lại của câu sẽ đưa ra thông tin mới
 
– Động từ sau as well as: Sau as well as, người ta thường dùng động từ dạng " –ing "
e.g: He hurt his arm, as well as breaking his leg. (không dùng: … as well as broke his leg.)
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO