DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: 'Be' Verbs

Bài học ngữ pháp hôm nay, chúng ta cùng đến với bài ngữ pháp cơ bản: 'Be' Verbs – Động từ to 'be'

Định nghĩa: là động từ thể hiện hành động hoặc ở tình trạng “being”.
 


Động từ to 'be' (Nguồn: blogspot)

- Ví dụ:

+ I am go to school. School is the place to learn many things in the world.

- Động từ “Be” thể hiện trạng thái tồn tại của sự vật, sự việc.

Động tự phải đi với chủ từ.

Ví dụ

- I am a lecture.

- She is cooking.

- They are here.

Câu phủ định cần thêm “not” sau động từ

Ví dụ:

- I am not a lecture.

- She is not cooking.

- They are not here.

Động từ thường đứng đầu trong các dạng câu hỏi

Ví dụ:

- Am I a lecture?

- Is she cooking?

- Are they here?

Một số dạng rút gọn của động từ ở dạng phủ định

- "Are not" (is not) có thể viết tắt lại thành "aren't" (isn't).

Ví dụ:

- She isn't cooking.

- We aren't here.

Ghi nhớ động từ “be” ở các mức độ biến đổi khác nhau:

 

Hiện tại – Present

Phủ định – Negative

Câu hỏi - Interrogative  

I am

I am not

Am I?

You are

You are not (aren't)

Are you?

He is

He is not (isn't)

Is he?

She is

She is not (isn't)

Is she?

It is

It is not (isn't)

Isn't it?

We are

We are not (aren't)

Are we?

You are

You are not (aren't)

Are you?

They are

They are not (aren't)

Are they?

 

BÀI TẬP THỰC HÀNH

Những câu nào dưới đây là viết đúng:

1) I am hungry.

2) You are sense of human.

3) He am not happy.

4) She are not fat.

5) It is not leaving.

6) We aren't sick.

7) Is they running?

8) Are you ready?

 


Động từ to'be' ở dạng các thì quá khứ, hiện tại, tương lại (Nguồn: lightbulbbooks)


Đáp án: 1, 2, 5, 6, and 8

Bạn đã ghi nhớ được bài học ngữ pháp tiếng Anh thật đơn giản nhưng lại rất quan trọng trong quá trình học tiếng Anh chưa? Cùng đón xem những bài ngữ pháp trong tiếng Anh ở các bài viết sau nha.

>> 
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: Action Verbs 

>> Cụm giới từ trong Tiếng Anh-Prepositional phrases

 

Nguồn Talkenglish.

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO