Ngữ pháp: Tiếng Anh giao tiếp với những mẫu câu thông dụng (I)
Tiếng Anh giao tiếp với những mẫu câu thông dụng (I)
Khi giao tiếp trong Tiếng Anh, chúng ta thường bắt gặp những câu mẫu câu sau:
♦ To be/get Used to + V-ing (quen làm gì) ♦
Ví dụ:
- I am used to eating with chopsticks.
(Tôi quen ăn bằng đũa rồi.)
♦ Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì) ♦
Ví dụ:
- She would rather play games than read books.
(Cô thích chơi trò chơi hơn là đọc sách.)
- I would rather learn English than learn Biology.
(Tôi muốn học tiếng Anh hơn là học Sinh học.)
♦ To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì) ♦
Ví dụ:
- I prefer dog to cat.
(Tôi thích chó hơn mèo.)
- I prefer reading books to watching TV.
(Tôi thích đọc sách hơn xem ti vi.)
♦ Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa) ♦
Ví dụ:
- I used to go fishing with my friend when I was young.
(Lúc nhỏ tôi thường đi câu cá với bạn bè.)
- She used to smoke 10 cigarettes a day.
(Cô ấy đã từng hút 10 điếu thuốc trong một ngày.)
♦ to spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì…) ♦
Ví dụ:
- I spend 2 hours reading books a day
(Tôi dành 2 giờ đọc sách mỗi ngày.)
♦ to spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian/ tiền bạc vào việc gì…) ♦
Ví dụ:
- She spent all of her money on clothes.
(Cô ấy đã tiêu tất cả số tiền của mình vào quần áo.)
♦ hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing. ♦
Ví dụ:
- I always practise speaking English everyday.
(Tôi luôn luôn thực hành nói tiếng Anh hàng ngày.)
♦ want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive ♦
Ví dụ:
- I decide to study English.
(Tôi quyết định học tiếng Anh.)
Nhấn tiếp theo để theo dõi Tiếng Anh giao tiếp với những mẫu câu thông dụng (II)
♦ To be/get Used to + V-ing (quen làm gì) ♦
Ví dụ:
- I am used to eating with chopsticks.
(Tôi quen ăn bằng đũa rồi.)
♦ Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì) ♦
Ví dụ:
- She would rather play games than read books.
(Cô thích chơi trò chơi hơn là đọc sách.)
- I would rather learn English than learn Biology.
(Tôi muốn học tiếng Anh hơn là học Sinh học.)
♦ To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì) ♦
Ví dụ:
- I prefer dog to cat.
(Tôi thích chó hơn mèo.)
- I prefer reading books to watching TV.
(Tôi thích đọc sách hơn xem ti vi.)
♦ Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa) ♦
Ví dụ:
- I used to go fishing with my friend when I was young.
(Lúc nhỏ tôi thường đi câu cá với bạn bè.)
- She used to smoke 10 cigarettes a day.
(Cô ấy đã từng hút 10 điếu thuốc trong một ngày.)
♦ to spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì…) ♦
Ví dụ:
- I spend 2 hours reading books a day
(Tôi dành 2 giờ đọc sách mỗi ngày.)
♦ to spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian/ tiền bạc vào việc gì…) ♦
Ví dụ:
- She spent all of her money on clothes.
(Cô ấy đã tiêu tất cả số tiền của mình vào quần áo.)
♦ hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing. ♦
1. hate | + V-ing |
2. like | |
3. dislike | |
4. enjoy | |
5 .avoid | |
6. finish | |
7. mind | |
8. postpone | |
9. practice | |
10. consider | |
11. delay | |
12. deny | |
13. suggest | |
14. risk | |
15. keep | |
16. imagine | |
17. fancy |
Ví dụ:
- I always practise speaking English everyday.
(Tôi luôn luôn thực hành nói tiếng Anh hàng ngày.)
♦ want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive ♦
1. want | + V-ing |
2. plan | |
3. agree | |
4. wish | |
5. attempt | |
6. decide | |
7. demand | |
8. expect | |
9. mean | |
10. offer | |
11. happen | |
12. hesitate | |
13. hope | |
14. afford | |
15. intend | |
16. manage | |
17. try | |
18. learn | |
19. pretend | |
20. promise | |
21. seem | |
22. refuse |
Ví dụ:
- I decide to study English.
(Tôi quyết định học tiếng Anh.)
Nhấn tiếp theo để theo dõi Tiếng Anh giao tiếp với những mẫu câu thông dụng (II)
Bình luận