DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Ngữ pháp: Tiếng Anh giao tiếp với những mẫu câu thông dụng (II)

Tiếng Anh giao tiếp với những mẫu câu thông dụng (II)
 

Khi giao tiếp trong Tiếng Anh, chúng ta thường bắt gặp những câu mẫu câu sau: (tiếp theo)
 
 to be amazed at = to be surprised at + Noun/V-ing (ngạc nhiên về….) ♦

Ví dụ: 

- I was amazed at his family.
(Tôi ngạc nhiên về gia đình anh ấy.)


 to be angry at + Noun/V-ing (tức giận về) ♦
 
Ví dụ:
- His
 mother was very angry at his bad habits.
(Mẹ anh ấy rất giận về thói xấu của anh ấy.)

 to be good at/ bad at + Noun/ V-ing (giỏi về…/ kém về…) ♦
 
Ví dụ:
- I am good at driving.
(Tôi giỏi về khoản lái xe.)


- He is very bad at Japanese.
(Anh ấy kém về Tiếng Nhật.)


 by chance = by accident (adv) (tình cờ) ♦
 
Ví dụ:
- I met him in Italy by chance yesterday.
(Tôi tình cờ gặp anh ấy ở Ý ngày hôm qua.)


 to be/get tired of + Noun/V-ing (mệt mỏi về…) ♦
 
Ví dụ:
- She was very tired of doing too much housework everyday.
(Cô ấy quá mệt mỏi vì làm quá nhiều công việc nhà mỗi ngày.)


 can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…) ♦
 
Ví dụ:
- She can't stand looking at that ring.
(Cô ấy không không thể nhịn được việc nhìn vào chiếc nhẫn đó.) 


 to be keen on/ to be fond of + Noun/V-ing (thích làm gì đó…) ♦
 
Ví dụ:
- T
he children are keen on swimming in the afternoon.
                 (Bọn trẻ thích bơi vào buổi trưa.)


 to be interested in + Noun/V-ing (quan tâm đến…) ♦
  
Ví dụ:
- He is interested in collecting stamps.
(Anh ấy quan tâm đến việc sưu tầm tem.)


 to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì) ♦
 
Ví dụ:
- She always wastes a lot of money buying clothes.
   (Cô ấy luôn luôn tốn tiền vào việc mua quần áo.)


♦ to give up + V-ing/ Noun (từ bỏ làm gì/ cái gì…) ♦
 
Ví dụ:
- Father should give up smoking as soon as possible.
          (Bố nên bỏ hút thuốc sớm nhất có thể.)


♦ would like/ want/wish + to do something (muốn/ mong muốn làm gì…) ♦
 

Ví dụ:
- I would like to go to the restaurant with you tonight.
   (Tôi muốn đi đến nhà hàng cùng bạn vào tối nay.)


♦ have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm) ♦
 
Ví dụ:
- I have something to do this weekend.
(Tôi có vài thứ phải giải quyết vào cuối tuần này.)


♦ It + be + something/ someone + that/ who (chính…mà…) ♦
 
Ví dụ:
- It is Jenny who got the best scores in the match.
(Đó là Jenny người giành nhiều điểm nhất trong trận đấu.) 


♦ Had better + V(infinitive) (nên làm gì….) ♦
 
Ví dụ:
- You had better go home.
(Tốt hơn là bạn nên về nhà đi.)


♦ It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì) ♦
 
Ví dụ:
- It's too dark to see this house.
(Quá tối để thấy được ngôi nhà.)


♦ to be excited about (thích thú) ♦
 
Ví dụ:
- I am excited about a trip.
(Tôi thích thú về chuyến đi.)


♦ to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì) ♦
 

Ví dụ:
- We
are bored with doing the same things everyday.
(Chúng tôi chán khi ngày nào cũng phải làm những công việc lặp đi lặp lại.)


♦ There is + single-Noun, there are + plural Noun (có cái gì…) ♦
 
Ví dụ:
- There are two puppies.
   (Có hai chú chó con.)


♦ feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì…) ♦
 
Ví dụ:
- I feel like eating hot cupcake.
(Tôi cảm thấy thích thú khi ăn bánh còn nóng.)


♦ expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…) ♦
 
Ví dụ:
- I expect him to fix my bicycle.
(Tôi mong rằng anh ấy sửa xe đạp của tôi.)


♦ advise someone to do something (khuyên ai làm gì…) ♦
 
Ví dụ:
- Teachers advise us to study harder.
(Thầy cô khuyên chúng tôi chúng tôi học hành chăm chỉ hơn.)


♦ go + V-ing (chỉ các trò tiêu khiển..) (go camping…) ♦
 
Ví dụ:
- We want to go camping near the beach.
(Chúng tôi muốn đi cắm trại gần bãi biển.)


♦ leave someone alone (để ai yên…) ♦
 
Ví dụ:
- I hope he leave her alone.
(Tôi hy vọng anh ấy có thể để cô ấy yên tĩnh.)


♦ By + V-ing (bằng cách làm…) ♦


Ví dụ:
- I want to travel abroad by saving money.
(Tôi muốn đi du lịch nước ngoài bằng cách tiết kiệm tiền.)



 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO