DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Những cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi đại học phần 2

Những cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi đại học phần 2

Kỳ thi đại học đã bắt đầu diễn ra, để chuẩn bị tốt cho kỳ thi đại học cam go này, các bạn không chỉ dành rất nhiều thời gian ôn luyện tiếng Anh và còn phải giữ một tinh thần lạc quan để chuẩn bị bước vào kỳ thi. Việc học tiếng Anh không chỉ cần thời gian mà phải có phương pháp học hiệu quả thì bạn sẽ thành công. Hôm nay, diendantienganh.com sẽ giới thiệu đến các bạn thí sinh những cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi đại học.

Những cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi đại học phần 2
Những cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi đại học.

43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )
To stop
e.g. The rain stopped us from going for a walk. (Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo)

44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)
e.g. We failed to do this exercise. (Chúng tôi không thể làm bài tập này)

45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)
e.g. We were succeed in passing the exam. (Chúng tôi đã thi đỗ)

46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)
e.g. She borrowed this book from the liblary. (Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện)

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)
e.g. Can you lend me some money? (Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)
e.g. The teacher made us do a lot of homework. (Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà)

49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. ( Đến mức mà )

CN + động từ + so + trạng từ
e.g.1. The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được)
2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta)

50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.
e.g. It is such a difficult exercise that noone can do it. (Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được)

51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)
e.g. It is very kind of you to help me. (Bạn thật tốt vì đã giúp tôi)

52. To find it + tính từ + to do smt
e.g. We find it difficult to learn English. (Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó)

53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì ) that + CN + động từ
e.g. 1. I have to make sure of that information. (Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó)
2. You have to make sure that you’ll pass the exam. (Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ)

54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)
e.g. It took me an hour to do this exercise. (Tôi mất một tiếng để làm bài này)

55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì)/doing smt làm gì
e.g. We spend a lot of time on TV/watching TV. (Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV)

56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )
e.g. I have no idea of this word = I don’t know this word. (Tôi không biết từ này)

57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì/not to do smt không làm gì )
e.g. Our teacher advises us to study hard. (Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ)

58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì)
e.g. We planed to go for a picnic. (Chúng tôi dự định đi dã ngoại)

59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )
e.g. They invited me to go to the cinema. (Họ mời tôi đi xem phim)

60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )
e.g. He offered me a job in his company. (Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta)

61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
e.g. You can rely on him. (Bạn có thể tin anh ấy)

62. To keep promise ( Giữ lời hứa )
e.g. He always keeps promises. (Anh ấy luôn giữ lời hứa)

63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )
e.g. I’m able to speak English = I am capable of speaking English. (Tôi có thể nói tiếng Anh)

64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )
e.g. I’m good at ( playing ) tennis. (Tôi chơi quần vợt giỏi)

65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì ) /doing smt to doing smt: làm gì hơn làm gì
e.g. We prefer spending money than earning money. (Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền)

66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )
e.g. I want to apologize for being rude to you. (Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn)

67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )/ not do smt ( Không nên làm gì )
e.g. 1. You’d better learn hard. (Bạn nên học chăm chỉ)
2. You’d better not go out. (Bạn không nên đi ra ngoài)

68. Would ( ‘d ) rather do smt (Thà làm gì )/ not do smt đừng làm gì
e.g. I’d rather stay at home. (Tôi thà ở nhà còn hơn)

Việc học tiếng Anh không chỉ cần thời gian mà phải có phương pháp học hiệu quả thì bạn sẽ thành công
Việc học tiếng Anh không chỉ cần thời gian mà phải có phương pháp học hiệu quả.

69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )
e.g. I’d rather you ( he / she ) stayed at home today. (Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay)

70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )
e.g. I suggested she ( should ) buy this house. (Tôi gợi ý cô ấy nên mua căn nhà này)

71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )
e.g. I suggested going for a walk. (Tôi gợi ý nên đi bộ)

72. Try to do ( Cố làm gì )
e.g. We tried to learn hard. (Chúng tôi đã cố học chăm chỉ)

73. Try doing smt ( Thử làm gì )
e.g. We tried cooking this food. (Chúng tôi đã thử nấu món ăn này)

74. To need to do smt ( Cần làm gì )
e.g. You need to work harder. (Bạn cần làm việc tích cực hơn)

75. To need doing ( Cần được làm )
e.g. This car needs repairing. (Chiếc ôtô này cần được sửa)

76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )
e.g. I remember seeing this film. (Tôi nhớ là đã xem bộ phim này)

77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
e.g. Remember to do your homework. (Hãy nhớ làm bài tập về nhà)

78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )
e.g. I’m going to have my house repainted. (Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy)

= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) Biology = I’m going to have my car repaired.
e.g. I’m going to have the garage repair my car. (Tôi thuê ga-ra để sửa xe)

79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )
e.g. We are busy preparing for our exam. (Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi)

80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )
e.g. Do / Would you mind closing the door for me? (Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?)

81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )
e.g. We are used to getting up early. (Chúng tôi đã quen dậy sớm)

82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )
e.g. We stopped to buy some petrol. (Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng)

83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )
e.g. We stopped going out late. (Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa)

84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )
e.g. Let him come in. (Để anh ta vào)


>> Những cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi đại học phần 1
>> Cách sử dụng giới từ "IN" và "ON" trong câu tiếng Anh

Tổng hợp
Thúy Dung

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO