Những từ đồng nghĩa với "Kind" trong tiếng Anh
Kind trong tiếng Anh có nghĩa là tốt bụng. Vậy có từ nào cùng nghĩa với "kind" mà bạn có thể sử dụng thay thế trong các ngữ cảnh khác nhau?
Những từ đồng nghĩa với “kind” trong tiếng Anh thường dùng
Cũng giống như tiếng Việt, một từ trong tiếng Anh có thể có nhiều từ đồng nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh và mục đích sử dụng. “Kind” là từ phổ biến, được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày, nhưng ngoài “kind” ra bạn có biết từ nào cũng mang nghĩa “tốt bụng” không?
Hôm nay, diendantienganh.com sẽ cung cấp cho các bạn một số từ tiếng Anh đồng nghĩa với “kind” nhé.
Trong tiếng Anh, có nhiều từ cùng diễn đạt một nghĩa (Nguồn: 123hoctienganh)
Bạn có biết từ nào cũng mang nghĩa tương tự "kind" không? (Nguồn: imaginationyoga)
Một số từ đồng nghĩa với “kind” trong tiếng Anh mà bạn nên biết để giúp việc giao tiếp phong phú và sinh động nhé.
1. Softhearted – /ˌsɑːftˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, nhân ái
Ex: She is very softhearted.
2. Sympathetic – /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/: tốt bụng, cảm thông
Ex: She has got a symphtetic heart.
3. Good-hearted – /ˌɡʊdˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, từ bi
Ex: She is very good-hearted when adopt an disable boy.
4. Humane – /hjuːˈmeɪn/: nhân đạo, nhân đức
Ex: We all have to live a humane life if we want to be real happly.
5. Beneficent – /bəˈnef.ɪ.sənt/: tốt bụng, từ bi
Ex: She was born in a kind family and she grows up with a beneficent influences.
6. Benign – /bɪˈnaɪn/: tốt, lành, nhân từ
Ex: I think Jack is a benign man.
7. Nice – /naɪs/: tốt bụng, dễ chịu
Ex: How nice of you to help me in my work!
8. Thoughtful – /ˈθɑːt.fəl/: ân cần, lo lắng, quan tâm
Ex: He is a thoughtful friend.
– Friendly – /ˈfrend.li/: thân thiện, dễ mến
Ex: She is very friendly.
9. Considerate – /kənˈsɪd.ɚ.ət/: ân cần, chu đáo
Ex: It was very considerate of you to offer me.
10. Caring – /ˈker.ɪŋ/: cảm thông, quan tâm, ân cần
Ex: He is a caring father.
11. Compassionate – /kəmˈpæʃ.ən/ : từ bi, thiện.
Ex: Falun Da Fa practitioners are very compassionate because Da Fa’s principles teach them follow Truthfulness-Compassion-Forbearance.
12. Congenial – /kənˈdʒiː.ni.əl/: dễ gần, thân thiện
Ex: He has a congenial smile.
13. Kind-hearted – /ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng
Ex: She is a very kind-hearted person.
14. Benevolent – /bəˈnev.əl.ənt/: nhân đức, nhân ái
Ex: He is a benevolent leader.
>> Các loại câu điều kiện trong tiếng anh
Theo tienganh247
Bình luận