Những từ ngữ rất dễ nhầm lẫm trong tiếng anh
Từ vựng tiếng anh vô cùng phong phú và thú vị. Đó cũng là lý do mang đến nhiều hứng thú nhưng cũng là trở ngại lớn nhất đối với người học Tiếng Anh. Ngữ pháp đã rắc rối nhưng nếu bạn biết thì từ vựng cũng rắc rối không kém hãy xem những từ tiếng anh sau. Cá chắc bạn đã ít nhất một lần nhầm lẫn những từ này trong đời rồi cho mà xem.
Có rất nhiều từ vựng thoạt nhìn giống nhau (nguồn:loptienganh)
Từ vựng gây nhầm lẫn
Từ |
Nghĩa |
Từ |
Nghĩa |
Ponder |
Suy nghĩ |
Powder |
bột |
Experiment |
thí nghiệm |
Experience |
kinh nghiệm |
Endurance |
Sức chịu đưng |
Assurance |
sự cam đoan |
Era |
thời đại |
Ear |
tai |
Explode |
Nổ |
Explore |
khấm phá |
Event |
sự kiện |
Even |
thậm chí |
Whether |
có phải không |
weather |
thời tiết |
Warm |
ấm áp |
Warn |
cảnh báo |
Weak |
yếu |
Week |
tuần |
Worm |
con sau |
Worn |
quá khứ của Wear |
Window |
cửa sổ |
Widow |
bà góa |
Weep |
khóc |
Sweep |
quét |
Wrist |
cổ tay |
Waist |
Eo |
Wafer |
bánh xốp |
Water |
nước |
Tap |
vòi nước |
Tape |
cuộn băng |
Threat |
mối đe dọa |
Thread |
Sợi chỉ |
Tablet |
viên thuốc |
Table |
Cái bàn |
Tyre |
Lốp xe |
Type |
Loại |
Thirsty |
khát |
Thirty |
30 |
Nguồn Tự Học Tiếng Anh Siêu Tốc
Bình luận