DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Những từ vựng tiếng Anh đi với giới từ from và to

Mục lục bài viết
  1. Những từ đi với giới từ from
    1. Những từ đi với giới từ to

      Một số từ tiếng Anh đi với giới từ from và to rất hay được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày.

      Giới từ tiếng Anh from và to được sử dụng rất nhiều, đặc biệt là trong các bức thư và email công việc. Tuy nhiên, chúng không chỉ có mỗi công dụng với nghĩa 'từ' và 'đến'.

      Trong tiếng Anh luôn có các cụm tính từ cố định vị trí, chẳng hạn protect somebody from nghĩa là bảo vệ ai khỏi cái gì. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn các từ luôn đi kèm với giới từ from và to.

       

      tiếng anh
      Một trong những lỗi sai thông dụng nhất trong sử dụng giới từ (Ảnh: Medium)

      Những từ đi với giới từ from

      To borrow from sb/sth: vay mượn của ai/ cái gì
      To demand sth from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
      To dismiss sb from sth: bãi chức ai
      To dismiss sb/sth from: giải tán cái gì
      To draw sth from sth: rút cái gì
      To emerge from sth: nhú lên, nổi lên từ cái gì
      To escape from...: thoát khỏi cái gì
      To himder sb from sth = To prevent sth from: ngăn cản ai cái gì
      To protect sb/sth from: bảo vệ ai/ cái gì
      To prohibit sb from doing sth: cấm ai làm việc gì
      To seperate sth/sb from sth/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì/ tách ai ra khỏi ai
      To suffer from: chịu đựng đau khổ
      To be away from sth/sb: xa cách cái gì/ ai
      To be different from sth: khác biệt về cái gì
      To be far from sb/sth: xa cách ai/ cái gì
      To be safe from sth: an toàn trong cái gì
      To be resulting from sth: có kết quả từ cái gì

      Những từ đi với giới từ to

      Able to: có thể
      Acceptabel to: có thể chấp nhận
      Accustomed to: quen với
      Agreeable to: có thể đồng ý
      Addicted to: đam mê, nghiện
      Available to sb: sẵn có cho ai
      Delightful to sb: thú vị đối với ai
      Familiar to sb: quen thuộc với ai
      Clear to: rõ ràng
      Contrary to: trái lại, đối lập
      Equal to: tương đương với
      Exposed to: phơi bày, để lộ
      Favourable to: tán thành, ủng hộ
      Grateful to sb: biết ơn ai
      Harmful to sb (for sth): có hại cho ai (về cái gì)
      Important to: quan trọng

      Hy vọng sau bài viết này bạn sẽ tự tin hơn trong tiếng Anh giao tiếp. Chúc bạn học tiếng Anh vui!


      >> 19 câu nói tiếng Anh ngắn mà chất
      >> Những mẫu câu tiếng Anh bắt chuyện với Tây

      Nguồn: Nói tiếng Anh chuẩn và lưu loát trong 6 tháng

      CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO