DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Tiếng Anh cấp tốc cho người đi du lịch (P.2)

Bạn chuẩn bị đi du lịch nước ngoài, bạn đang lo lắng về việc sử dụng tiếng Anh khi đi du lịch, đó không còn là vấn đề sau khi bạn đọc bài viết này.

Còn gì tuyệt vời hơn khi mà đến một thành phố du lịch mà được trò chuyện với người dân địa phương để tìm hiểu về lối sống, văn hóa, con người nơi đây. Nhưng điều đó sẽ rất khó khăn nếu như bạn không biết những câu tiếng Anh cơ bản chẳng hạn như chỉ để hoàn thành thủ sân bay, hay nhờ giúp đỡ.

Mùa hè này là thời gian đẹp nhất để bạn xách ba lô lên đi du lịch khám phá, trải nghiệm và tận hưởng. Hãy cùng tìm hiểu tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi du lịch nhé!

 

1-Can you speak English?

( Bạn có thể nói tiếng Anh không?)

2-Where are you come from? Bạn từ đâu tới ?)

3-My name is ….( Tên tôi là….).

Ex: My name is Thi ( Tên tôi là Thi).

4-I’m glad to meet you

( Tôi rất vui được gặp bạn).

5- How long are you going to stay there?

( Bạn dự định ở đây bao lâu?).

6- Could you show me the way to ……..,please?

( Bạn có thể vui lòng chỉ tôi đến…., được không?).

Ex: Could you show me the way to the station, please?

( Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến nhà ga, được không?)
 


Tiếng Anh cấp tốc cho người đi du lịch. (Nguồn: Thời đại)

 

7-Could you show me on a map how to get there?

( Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ,làm thế nào để đón đó được chứ?)

8-Could you please take me to….?

( Bạn có thể đưa tôi đến…. được không?)

9-Where can I find a bus?

( Tôi có thể tìm thấy xe bus ở đâu?)

10-Where can I get something to eat?

( Tôi có thể tìm thấy đồ ăn ở đâu?)

11-Where is the restroom?

( Xin cho hỏi nhà vệ sinh ở đâu?)

12-Could you speak more slowly?

( Bạn có thể nói chậm một chút được không?)

13-Sorry, can you repeat what you just said?

( Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại cái bạn vừa nói không?)

14-Will you write that down for me?

( Bạn có thể viết ra cho tôi không?)

15-How much does this cost?

( Cái này giá bao nhiêu?)

16-Do you take credit cards ?

( Bạn có nhận thẻ tín dụng không?)

17-I’ll take that

( Tôi sẽ lấy cái này).

18-I’m lost

( Tôi bị lạc).

19-I need your help

( Tôi cần sự giúp đỡ của bạn).

20-Please call the Vietnamese Embassy

( Làm ơn gọi cho đại sứ quán Việt Nam).


Hi vọng những cấu trúc câu đơn giản trên sẽ giúp cho chuyến du lịch của bạn trở nên dễ dàng và tuyệt vời hơn!

>> 
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đặt vé máy bay
>> Mẫu câu tiếng anh khi đi du lịch nước ngoài

 
Nguồn: Aroma
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO