DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch nước ngoài

Tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch nước ngoài

Bao nhiêu lần bạn cần giúp đỡ, nhưng không thể diễn đạt bằng tiếng Anh? Thỉnh thoảng, tất cả điều bạn cần là hỏi một người lạ để cảm thấy tự tin hơn. Bạn có thể nghĩ họ sẽ không hiểu những điều bạn nói , vì bạn phát âm rất kém. Và đôi khi , bạn không có đủ các từ vựng để thể hiện những điều bạn cần nói. Điều này thật sự đúng khi bạn đi du lịch.

May mắn thay , bất kể bạn có hay không thể giao tiếp lưu loát bằng tiếng Anh, một số câu hỏi bằng 
tiếng Anh giao tiếp cơ bản dưới đây có thể giúp bạn xử lý các tình huống khó khăn trong môi trường hoàn toàn xa lạ. Yêu cầu được giúp đỡ chưa bao giờ dễ dàng hơn, chỉ cần ghi nhớ những câu hỏi đơn giản cho du khách, lần sau bạn có thể trợ giúp chính mình trong những tình huống khó khăn. 

 

một số câu hỏi bằng tiếng Anh giao tiếp cơ bản dưới đây có thể giúp bạn xử lý các tình huống khó khăn trong môi trường hoàn toàn xa lạ
Một số câu hỏi bằng tiếng Anh giao tiếp cơ bản có thể giúp bạn xử lý các tình huống khó khăn trong môi trường hoàn toàn xa lạ. Ảnh: Internet
 

Ở sân bay

Sân bay quốc  tế thường khá đông, điều này thỉnh thoảng gây khó khăn trong việc tìm đường .Do đó tiếng Anh thật sự cần thiết cho dù bạn muốn đi đến nơi nào , và ngay cả khi bạn chắc chắn rằng đã đi đúng hướng, sau đây là danh sách các câu hỏi tiếng Anh tiện dụng, rất cần thiết tại sân bay.

Trước chuyến bay, có rất nhiều tình huống bạn có thể gặp phải. Trước hết là mua hay đặt vé máy bay, bạn có thể nói :

  • I would like to reserve a ticket to Singapore.( tôi muốn đặt vé máy bay đến Singapore)
  • I would prefer an aisle seat. (Tôi muốn chỗ ngồi gần lối đi)
Và giá vé cũng rất đáng để quan tâm;
  • How much does the round ticket cost? (Giá vé khứ hồi thì bao nhiêu)
Bạn có rất nhiều lựa chọn đề chi trả cho vé máy bay:
  • I would prefer paying with cash/by credit card. (Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt/ thẻ tính dụng)
Sau đó khi tiến đến cổng an ninh. Nhân viên hải quan sẽ yêu cầu được xem hộ chiếu và vé của bạn , lúc này bạn cần xuất trình hộ chiếu, vé máy bay và nói :
  • Here ' s my passport and my ticket. ( Đây là hộ chiếu và vé máy bay của tôi)
Bạn cũng cần phải làm thủ tục kiểm tra hoặc gửi hành lý trước khi lên máy bay
  • I have one suitcase to check in.( Tôi có một vali để kiểm tra)
  • I ' ve got some hand luggage to carry into the cabin ( Tôi có một ít hành lý xách tay cần mang theo bên người)
Nhân viên hải quan sẽ cấp cho bạn một chiếc thẻ  bảo mật để đính kèm vào hành lý của bạn.
Trong chuyến bay , bạn có thể yêu cầu thức ăn  hoặc nước uống , những lúc như vậy bạn chỉ việc gọi tiếp viên  và yêu cầu họ cung cấp.
Khi máy bay đã hạ cánh , hãy nói bạn đã có một chuyến bay tốt. Đây là một hành động lịch sự và nó còn có nghĩa là bạn đánh giá cao dịch vụ:
  • I had a nice trip. Thank you for your help. ( Tôi đã một chuyến bay tốt đẹp . Cảm ơn đã phục vụ )
Tại các cửa kiểm tra an ninh, bạn cũng nên khai báo nếu mang theo rượu, thuốc lá, hoặc bất cứ vật có giá trị nào khác, bạn nên khai báo với nhân viên hải quan.
Cuối cùng, nếu muốn di chuyển khi ra khỏi sân bay. Và không có ai đón bạn, bạn có thể hỏi để đến nơi đón Taxi:
  • Excuse me, where could I get a taxi?( xin cho hỏi, tôi có thể đón taxi ở đâu)

Tại ga điện ngầm:

Khi nói đến việc duy chuyển trong nội thành, thì  ga điện ngầm  là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi du khách. Bạn có thể tránh các tình trạng kẹt xe, tắc đường và dễ dàng đi đến nơi bạn muốn. Tuy nhiên , nếu sử dụng hệ thống giao thông này, bạn chắc hẳn phải cần đến những câu hỏi:
  • Please, tell me where is the nearest station? ( vui lòng cho tôi biết, ga nào gần nhất )
  • Is there a map of the underground nearby? ( Bản đồ ngầm của các vùng lân cận)
  • How many stops is it to the Merlion Park? ( có bao nhiêu điểm dừng từ đây đến Piccadilly)
  • Which line is it for the Merlion Park?( Đường rây nào có thể đón tàu đến Westminster)
  • Could I get a day travel card , please? ( Vui lòng bán cho tôi một thẻ du lịch trong ngày)
Bạn sẽ thấy những câu nói tiếng Anh này hữu ích nếu bạn đang bị lạc hoặc muốn đến một nơi cụ thể hoặc chỉ đường cho người khác.
Tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch nước ngoài

Tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch nước ngoài. Ảnh: Internet.

Asking directions: Hỏi đường

Excuse me, could you tell me how to get to the bus station? xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến bến xe buýt  không?
Excuse me, do you know where the post office is? xin lỗi, bạn có biết bưu điện ở đâu không?
I'm sorry, I don't know xin lỗi, tôi không biết
Sorry, I'm not from around here xin lỗi, tôi không ở khu này
I'm looking for this address tôi đang tìm địa chỉ này
Are we on the right road for Bangkok? chúng tôi có đang đi đúng đường tới Bangkok không?
Is this the right way for Bangkok? Đây có phải đường đi Bangkok không?
Do you have a map? bạn có bản đồ không?
Can you show me on the map? bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

Giving directions: Chỉ đường

It's this way chỗ đó ở phía này
It's that way chỗ đó ở phía kia
You're going the wrong way bạn đang đi sai đường rồi
You're going in the wrong direction bạn đang đi sai hướng rồi
Take this road đi đường này
Go down there đi xuống phía đó
Take the first on the left rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
Take the second on the right rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
Turn right at the crossroads đến ngã tư thì rẽ phải
Continue straight ahead for about a mile tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
Continue past the fire station tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
You'll pass a supermarket on your left bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
Keep going for another … tiếp tục đi tiếp thêm … nữa
+ hundred yards 100 thước (bằng 91m)
+ two hundred metres 200m
+ half mile nửa dặm (khoảng 800m)
+ kilometre 1km
It'll be … chỗ đó ở …
+ on your left bên tay trái bạn
+ on your right bên tay phải bạn
+ straight ahead of you ngay trước mặt bạn
 

How far is it? : Chỗ đó cách đây bao xa?

How far is it? chỗ đó cách đây bao xa?
How far is it to the airport? sân bay cách đây bao xa?
   
Is it far? chỗ đó có xa không?
Is it a long way? chỗ đó có xa không?
It's … chỗ đó …
+ not far không xa
+ quite close khá gần
+ quite a long way khá xa
+ a long way on foot khá xa nếu đi bộ
+ a long way to walk khá xa nếu đi bộ
+ about a mile from here cách đây khỏang 1 dặm (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
 

Giving directions to drivers: Chỉ đường cho lái xe

Follow the signs for … đi theo biển chỉ dẫn đến …
+ the town centre trung tâm thành phố
Continue straight on past some traffic lights tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông
At the second set of traffic lights, turn left đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái
Go over the roundabout đi qua bùng binh
Take the second exit at the roundabout đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2
Turn right at the T-junction rẽ phải ở ngã ba hình chữ T
Go under the bridge đi dưới gầm cầu
Go over the bridge đi trên cầu
You'll cross some railway lines bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray

>> Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Du lịch
>> English for Tourism: Từ vựng chuyên ngành Du lịch Phần 1

Theo tailieuhoctap

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO