DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Tình huống giao tiếp Lesson 10: Thank you - Sorry

Thank you và Sorry là 2 từ chắc hẳn ai cũng biết rồi nhỉ. Vậy những mẫu câu được sử dụng trong trường hợp bạn muốn cảm ơn hay xin lỗi là gì? Tìm hiểu thêm các bạn nhé

Tình huống giao tiếp Lesson 10: Thank you - Sorry
Nghe audio ở đây



 

Thank you!
Cảm ơn

Thank you very much
Cám ơn anh rất nhiều

Thank you for taking the time to help
Cảm ơn anh đã dành thời gian giúp đỡ tôi

Thank you for your help
Cảm ơn sự giúp đỡ của anh

Thank you for everything
Cảm ơn anh về tất cả

Thank you for all your trouble
Cảm ơn anh đã vì tôi mà chịu phiền phức

Thank you just the same
Dù thế nào cũng cảm ơn anh

Thank you for the compliment
Cảm ơn anh vì lời khen

Thank you for cheering me up
Cảm ơn anh đã động viên tôi

Thank you for all your hard work
Anh vất vả quá, cảm ơn anh

It’s my pleasure to do something for you
Gíup được anh là niềm vinh hạnh của tôi mà

That’s very kind of you
Anh thật là tốt

That’s very kind, but I’ll have to decline
Điều đó thật tuyệt, nhưng tôi phải khước từ

I appreciate the offer, but it’s too much trouble
Xin cảm ơn lòng tốt của anh, nhưng phiền lắm đấy

I appreciate the offer, but I don’t want to put you out
Thật cảm động trước nhã ý của anh, nhưng tôi không muốn gây phiền hà cho anh

Thanks for offering, but I don’t want to trouble you
Cảm ơn về lời đề nghị, nhưng tôi không muốn làm phiền anh

Thank you for asking, but I don’t have time
Cảm ơn lòng tốt của anh, nhưng tôi không có thời gian

I can’t thank you enough
Tôi không biết nói gì hơn để cảm ơn anh

I owe you one
Tôi chịu ơn anh

I shall remember your kindness
Tôi sẽ ghi nhớ lòng tốt  của anh.

You’ll never know how thankful I am
Anh không biết tôi mang ơn anh như thế nào đâu

You’re welcome
Không có gì

Not at all
Không sao

Don’t mention it
Đừng bận tâm

That’s all right
Không sao đâu

I’m glad I could be of some help to you
Tôi rất vui được giúp đỡ anh chị

I’m terribly sorry that I’ve kept you waiting for so long.
Thành thật xin lỗi anh vì đã để anh phải chờ lâu

I’m sorry for being late
Tôi xin lỗi đã đến muộn

I’m sorry for giving you so much trouble
Làm phiền anh nhiều như vậy, tôi áy náy quá

I hope you will forgive me if I’m not considerate enough
Nếu có điều gì sơ suất, mong anh thứ lỗi

I do apologize for what I said just now
Tôi xin lỗi về những điều tôi vừa nói

I feel ashamed and have nothing to say
Tôi cảm thấy rất hổ thẹn và không biết phải nói thế nào

I guess it’s sort of my fault.
Tôi nghĩ 1 phần là  do lỗi của tôi

I’m the one who should be blamed for it
Tôi mới là người đáng trách

I beg your pardon
Tôi rất xin lỗi

Please forgive me. I really didn’t mean that
Xin thứ lỗi cho tôi. Tôi thực sự không có ý như vậy

It was very careless of me
Đó là sơ suất của tôi

I’m sorry to have kept you waiting
Tôi xin lỗi đã để anh phải chờ

Sorry for not phoning you
Xin lỗi vì đã không gọi điện cho anh

I’m sorry I can’t help you
Tôi xin lỗi, tôi không giúp được gì cho anh

I didn’t mean to hurt your feelings
Tôi không cố ý làm tổn thương anh

I didn’t want to cause you any trouble
Tôi không muốn gây phiền toái cho anh

Well, that’s no one’s fault.
Ồ, không ai có lỗi cả

Everybody makes mistakes
Ai cũng có thể mắc lỗi mà

I don’t know how to apologize to you
Tôi không biết phải xin lỗi anh thế  nào nữa

I just don’t know what to say
Tôi không biết phải nói thế nào

I’m sorry. I have another appointment
Xin lỗi , tôi có hẹn khác rồi


 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO