DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Tình huống giao tiếp Lesson 14: Travelling By Plane

Đi lại bằng máy bay đã trở nên rất phổ biến trong cuộc sống hiện nay. Không những đi ra nước ngoài mà du lịch, di chuyển trong nược người ta vẫn thường chọn phương tiện là máy bay. Hãy cùng xem thêm những mẫu hội thoại liên về việc di chuyển bằng máy bay để sử dụng khi cần thiết các bạn nhé.
 Lesson 14: Travelling By Plane - Di chuyển bằng máy bay

 


Nghe audio ở đây


 

I’d like to check in, please.
Tôi muốn đăng ký chuyến bay

Are the flights to London non-stop?
Chuyến bay tới London là chuyến bay thẳng phải không?

Where is the international departure lobby?
Phòng xuất nhập cảnh quốc tế ở đâu?

How much luggage can I take on the plane?
Tôi có thể mang bao nhiêu hành lý lên máy bay?

Do you have your customs declaration form?
Anh có tờ khai báo thuế quan không?

When am I supposed to check in?
Mấy giờ tôi phải tới làm thủ tục lên máy bay?

Do I have change planes at New York?
Tôi có phải chuyển máy bay ở New York không?

How much is the fare?
Gía vé là bao nhiêu?

I want an economy open return ticket.
Tôi muốn mua 1 vé khứ hồi hạng thường

I’d prefer an aisle seat
Tôi thích chỗ ngồi gần lối đi hơn.

He bought the gift in a duty free shop
Anh ấy đã mua món quà này ở 1 cửa hàng miễn thuế

The stewardess is very kind and pretty
Nữ tiếp viên hàng không này vừa xinh đẹp lại tốt bụng nữa.

Could you please direct us to Gate 10?
Cô làm ơn chỉ đường cho chúng tôi đến cổng số 10 được không?

Could you tell me how to fasten my seatbelt?
Cô có thể chỉ tôi cách thắt dây an toàn được không?

Can I break my journey at Brazil?
Tôi có thể hoãn chuyến đi tới Brazil được không?

Can you direct me to my seat?
Cô chỉ cho tôi tới chỗ ngồi nhé?

What time of the ticket do you want?
Anh muốn đặt vé lúc mấy giờ?

One-way or round-trip?
Vé 1 chiều hay vé khứ hồi?

What airline are you flying?
Anh bay hang hàng không nào vậy?

May I see your boarding pass, please?
Anh vui lòng cho tôi xem thẻ lên máy bay?

Here is your boarding card.
Thẻ lên máy bay của anh đây.

Do you have any luggage to check in?
Anh có đăng ký gửi hành lý không?

The rate for excess luggage is $7per kg
Phí cho những hành lý vượt quá trọng lượng là 7 đô la/ 1 kg

A first class, a coach or an economy ticket?
Vé hạng nhất , hạng 2 hay vé thường?

The flight was delayed about an hour because of fog.
Do có sương mù nên chuyến bay này hoãn lại 1 tiếng.

The allowance per passenger is 25kgs
Giới hạn trọng lượng hành lý của mỗi hành khách là 25kg.

I thought your flight was supposed to arrive 2 hours ago!
Mình cứ nghĩ chuyến bay của cậu phải đến nơi cách đây 2 tiếng rồi đấy.

We landed in Bangkok and waited an hour for the storms to pass and then took off again.
Bọn mình hạ cánh Bangkok và ở đó 1 giờ đồng hồ chờ cho cơn bão đi qua, sau đó mới tiếp tục cất cánh

We boarded the plane on time, but then we were held up for almost an hour due to a maintenance problem.
Bọn mình lên máy bay đúng giờ nhưng lại phải hoãn lại gần 1 tiếng vì lý do bảo dưỡng máy móc

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO