Tình huống giao tiếp Lesson 7: Worry - Boring
Tình huống giao tiếp Lesson 7: Worry - Boring
It’s a worry to me whether I can pass the interview
Tôi rất lo không biết tôi có thể vượt qua vòng phỏng vấn không
I’m afraid I will fail in this exam
Toi lo mình không thi đậu đợt này
I’m afraid I’ll miss the train if I leave home late
Tôi sợ rằng đi muộn sẽ không kịp tàu
I’m afraid it is not as easy as you have expected
Sợ rằng chuyện này không dễ dàng như anh nghĩ đâu
I really don’t know what to do
Thật không biết phải làm thế nào mới phải
What if he doesn’t agree?
Nếu anh ấy không chấp thuận, chúng ta phải làm thế nào?
I have stage fright
Tôi thấy hơi hồi hộp
I’m a bit nervous
Tôi hơi căng thẳng
It makes me worried
Điều đó khiến tôi lo lắng
I’m rather apprehensive for his safety
Tôi rất lo về sự an toàn của anh ấy
His wound upsets out of my wits
Vết thương của anh ấy làm tôi rất đau lòng
I will not rest assured, for he is going there alone
Để mình anh ấy đi tôi thực sự không yên tâm
I’m worried sick that she might leave me one day
Tôi lo 1 ngày nào đó cô ấy sẽ rời xa tôi
I’m worrying that she might not come back
Tôi lo cô ấy không quay lại
I’m afraid that we’re going to run out of water
Tôi lo rằng chúng ta sẽ hết nước dùng mất thôi
Serious pollution in the seas gives us some cause for concern
Biển bị ô nhiễm nặng khiến chúng ta lo lắng
I’m afraid I’ll be late
E là tôi sẽ đến muộn đấy
I’m concerned about losing money.
Tôi lo bị mất tiền
It is dangerous to buy this house
Mua ngôi nhà này là rất mạo hiểm đấy
I’m afraid of living in this building.
Tôi sợ sống trong ngôi nhà đó
It gives me the creeps
Nó làm tôi hoảng sợ
What can I do about it!
Tôi có thể làm gì được đây!
How boring it is!
Chán quá!
I’m not in the mood
Tôi chẳng còn tâm trạng nào cả
I want to give it up
Tôi muốn từ bỏ
My heart is broken
Trái tim tôi như tan nát hết rồi
I’m very sad about my mistake
Tôi rất buồn về sai lầm của mình
It’s not as good as I thought
Nó không tốt như tôi nghĩ
I always make mistakes. I’m so foolish
Tôi luôn mắc lỗi. Tôi thật ngốc nghếch
I’m tired of the routine work
Tôi chán công việc thường ngày
I’m really sick of waiting for a bus
Tôi thực sự chán việc đợi xe buýt
Reciting texts really bores me to death
Tôi thấy chán phải học thuộc lòng các đoạn trích
I’m fed up with this lecture
Tôi chán ngấy bài giảng này
His endless talking really turns me off
Tôi thấy chán những câu chuyện dài dòng của anh ấy
Bình luận