Tổng hợp những động từ chỉ đi với V-ing
Đi thi thể nào bạn cũng sẽ gặp những động từ mà theo sau nó phải là một V-ing. Chẳng hạn avoid V-ing nghĩa là tránh làm gì đó.
Verb patterns là sự hoà hợp giữa các động từ đi kèm với nhau. Một số động từ có động từ khác theo sau ở dạng to V như "advise somebody to do something" là khuyên ai làm gì. Thế nhưng cũng có các động từ theo sau nó là các từ khác ở dạng V-ing như ví dụ "avoid" nêu trên.
Ngoài ra có các động từ mà tuỳ thuộc to V hay V-ing thì mang nghĩa khác hẳn nhau. (Ví dụ Remember to V và Remember V-ing). Phần bài viết này sẽ cung cấp một cách đầy đủ các động từ mà đi sau là một V-ing giúp các bạn đạt điểm cao trong các kì thi.
Đa số các động từ theo sau là to V hoặc V-ing (Ảnh: Youtube)
Những động từ chỉ đi với V-ing
Admit V-ing: thừa nhận đã làm gì
Delay V-ing: trì hoãn làm gì
Deny V-ing: phủ nhận đã làm gì đó
Enjoy V-ing: thích
Finish V-ing: hoàn thành
Keep V-ing: tiếp tục làm gì
Mind V-ing O: bận tâm
Suggest V-ing: gợi ý
Like V-ing: thích
To be amazed at V-ing: ngạc nhiên
To be angry about/at V-ing: giận
To be good at V-ing: giỏi việc gì
To be bored with V-ing: chán làm gì
To be dependent on sth/V-ing O: phụ thuộc
To be excited about V-ing: háo hức
To think of/about V-ing: nhớ về việc gì đó
Appologize for V-ing: hối lỗi
Confess to V-ing
Congratulate sb on V-ing: chúc mừng ai vì
Join in V-ing sth:tham gia làm gì
To be grateful to sb for V-ing: biết ơn ai vì làm gì
To be interested in V-ing: thích,quan tâm
To be keen on: đam mê
To be responsible for V-ing: có trách nhiệm
To be satisfied with V-ing: hài lòng
To be worried about V-ing: lo lắng
To be bad at V-ing: kém việc gì
To see someone V-ing: thấy ai đang làm gì
To try V-ing: thử làm gì
To be worried about V-ing: lo lắng
Với những động từ trên đây, hi vọng bạn sẽ tự tin sử dụng chính xác tiếng Anh trong giao tiếp và viết hằng ngày, hoặc trong các kì thi.
>> Phân biệt một số từ chỉ lượng thông dụng
>> Từ vựng tiếng Anh đi với break và catch
Nguồn: 30 phút tiếng Anh mỗi ngày
Bình luận