Từ vựng chuyên ngành ngân hàng phần 1
Từ vựng chuyên ngành ngân hàng phần 1
Nếu bạn có ý định làm việc tại ngân hàng, thì bạn không chỉ phải giỏi về lĩnh vực này mà còn cần phải cung cấp kiến thức tiếng anh về chuyên ngành này. Tiếng Anh ngân hàng không chỉ sử dụng thông dụng với các nhân viên mà còn rất cần thiết trong việc giao dịch hàng ngày tại ngân hàng. Hôm nay, diendantienganh.com xin giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng với 27 từ vựng thường gặp nhất.
Tiếng Anh ngân hàng không chỉ sử dụng thông dụng với các nhân viên mà còn rất cần thiết trong việc giao dịch hàng ngày tại ngân hàng.
1. Crossed cheque /krɒst tʃek/(n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoảng
2. Bearer cheque /ˈbeə.rər/ (n) : Séc vô danh
3. Payee /peɪˈiː/ (n) : người đươc thanh toán
4. Draw /drɔː/ (v): rút
5. Open cheque /tʃek/ (n) : Séc mở
6. Drawer /drɔːr/ (n) » Payer: người ký phát (Séc)
7. Drawee /drɔːˈiː/ (n) : ngân hàng của người ký phát
8. In word /wɜːd/ : (tiền) bằng chữ
9. Sort code /sɔːrt kəʊd/ (n): Mã chi nhánh Ngân hàng
10. In figures /ˈfɪɡ.ər/ : (tiền) bằng số
11. Bearer /ˈbeə.rər/ (n): người cầm (Séc)
12. Counterfoil /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ (n) : cuống (Séc)
13. Decode /diːˈkəʊd/ (v): giải mã (understand the mean of the message writen in code)
14. Voucher /ˈvaʊ.tʃər/ (n): biên lai, chứng từ
15. Cheque clearing /ˈklɪə.rɪŋ/ : sự thanh toán Séc
16. Codeword (n): ký hiệu (mật)
17. Letter of authority /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ : thư ủy nhiệm
Từ vựng chuyên ngành ngân hàng phần 1. Ảnh: Internet
18. Pay into /peɪ/: nộp vào
19. Encode /ɪnˈkəʊd/ (v): mã hoá
20. Authorise /ˈɔː.θər.aɪz/ (v) : cấp phép
21. Expiry date: ngày hết hạn
22. Authorisation /ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/ / (n)
23. Proof of indentify /pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/ : bằng chứng nhận diện
24. ATMs: AutomaticTeller Machine
25. CHAPS: hệ thống thanh toán bù trừ tự động
26. BACS: dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
27. Account holder /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/ (n): chủ tài khoản
>> Conversation - At The Bank ( Part 1)
>> Conversation - At The Bank ( Part 2)
Sưu tầm
Bình luận