DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phần 2

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phần 2

Thông thường dân tiếng Anh sẽ không giỏi kế toán và ngược lại. Tuy nhiên, nếu bạn nào có ý định làm kế toán cho các công ty nước ngoài thì đừng nên bỏ lỡ những từ vựng chuyên ngành kế toán này nhé. Chúng sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều. 
 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phần 2
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phần 2.

52.   Long-term borrowings ---- Vay dài hạn

53.   Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

54.   Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn

55.   Long-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn

56.   Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn

57.   Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho

58.   Net profit ---- Lợi nhuận thuần

59.   Net revenue ---- Doanh thu thuần

60.   Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp

61.   Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp

62.   Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

63.   Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD

64.   Other current assets ---- Tài sản lưu động khác

65.   Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác

66.   Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác

67.   Other payables ---- Nợ khác

68.   Other receivables ---- Các khoản phải thu khác

69.   Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác

70.   Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu

71.   Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên

72.   Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước

73.   Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế

74.   Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính

75.   Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

76.   Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường

77.   Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
 

nếu bạn nào có ý định làm kế toán cho các công ty nước ngoài thì đừng nên bỏ lỡ những từ vựng chuyên ngành kế toán này nhé. Chúng sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều
Nếu bạn có ý định làm kế toán cho các công ty nước ngoài thì đừng nên bỏ lỡ những từ vựng chuyên ngành kế toán bởi chúng sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều.

78.   Receivables ---- Các khoản phải thu

79.   Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng

80.   Reconciliation: ---- đối chiếu

81.   Reserve fund ---- Quỹ dự trữ

82.   Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối

83.   Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ

84.   Sales expenses ---- Chi phí bán hàng

85.   Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng

86.   Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại

87.   Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn

88.   Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

89.   Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn

90.   Short-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn

91.   Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

92.   Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh

93.   Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý

94.   Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình

95.   Taxes and other payables to the State budget---- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

96.   Total assets ---- Tổng cộng tài sản

97.   Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn

98.   Trade creditors ---- Phải trả cho người bán

99.   Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ

100. Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi

101. Credit Account: Tài khoản ghi Nợ 

102. Debit Account: Tài khoản ghi Có

>> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phần 1

>> Từ vựng tiếng Anh cần biết trong Kế toán

Source: Oxford
Thúy Dung

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO