Word Families của các từ tiếng anh phần 1
Khi sử dụng tiếng anh bạn cần phải biết được các word families của từ đó để sử dụng cho chính xác. Tham khảo bài viết dưới đây để biết rõ hơn nhé.
1.Word families là gì?
Word families dịch nghĩa tiếng Việt có nghĩa là gia đình từ, là những từ có liên quan với nhau. Từ một từ gốc ta có thể tìm ra được những loại từ liên quan như danh từ, động từ, tính từ, trạng từ bằng cách thay đổi hậu tố của nó. Vậy là ta đã có word families của các từ tiếng anh khác nhau rồi.
Word families là một gia đình từ (Nguồn: Mpm School Supplies)
2. Word families của một số từ tiếng anh
Verb | Agree | If both parties agree to the terms, we can finalize the contract. |
Noun | Agreement | As soon as the labor agreement was signed, the factory remused production of new cars and vans. |
Adjective | Agreeable | The parties are agreeable to the terms. |
Agree, Agreement, Agreeable là Word families (Nguồn: Pertalia Forum)
Verb | Attract | The store’s poor location did not help it attract customers. |
Noun | Attraction | Having a clown in the toy store was a foolproof attraction for getting kids to enter. |
Adjective | Attractive | Lou ran his store on an old-fashioned premise: quality merchandise at attractive prices. |
Verb | Assure | I assure you that our drug-testing policy is applied fairly. |
Noun | Assurance | What assurance is there that the company will still be in business. |
Adverb | Assuredly | He spoke assuredly, but his follow-up memo showed less conviction. |
Verb | Cancel | The man canceled his magazine subscription and got his money back. |
Noun | Cancellation | Writers usually receive a cancellation fee even if their articles are not published. |
Adjective | Canceled | The canceled concert ended up costing our agency millions. |
Verb | Consume | The analyst was able to consume new information quickly. |
Noun | Consumer | The government tracks consumer spending closely. |
Adjective | Consumable | He ran a study of the use of consumable goods. |
Consume, Consumer, Consumable là Word families (Nguồn: Digo Paul)
Verb | Obligate | The terms of the contracts obligate us to work for at least one more month. |
Noun | Obligation | The factory managers have a legal and moarl obligation to provide a safe work site. |
Adjective | Obligatory | He finished his obligatory military service, and then joined his father on the orange farm. |
Verb | Provide | Since the machine is very reliable, why don’t we cancel the service conract they provied? |
Noun | Provider | We must negotiate a new contract with our internet service provider. |
Noun | Provision | The provision for canceling the contract is in the last clause. |
Verb | Specify | The contract specifies the percentage of raise the workers will see next year. |
Noun | Specification | The work was done according to our specification. |
Adjective | Specific | We have not chosen a specific location for the reunion. |
Trên đây là những word families thông dụng rất thường được dùng trong giao tiếp hay viết tiếng anh.
>>Sở hữu cách trong tiếng Anh
>>Mẫu câu phỏng vấn tiếng anh ngành marketing
Nguồn Toeic 600
Bình luận