DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Ý nghĩa của những cái tên tiếng Anh

Bạn thường gặp những cái tên tiếng Anh nhưng lại không biết nó có ý nghĩa gì. Sau đây là một số ví dụ để bạn hiểu rõ hơn nhé​.

Nguồn gốc của familyname là tuỳ thuộc vào từng khu vực.

* Ví dụ ở châu Âu, tên tiếng Anh họ thường nói lên một điều gì đó về người mang tên đó như nghề nghiệp, nơi xuất thân, tầng lớp xã hội hay tên của cha mẹ như: Robert Smith sẽ viết tắt cho Robert the smith, Mary Windsor viết tắt của Mary of Windsor, Mark Johnson viết tắt của Mark, son of John, Richard Freeman là Richard the Freeman …

*  Còn ở châu Mỹ, mốt số người da đen mang tên họ có nguồn gốc là những cái tên nô lệ. Một số, như Muhammad Ali đã thay đổi tên thay vì phải sống với cái tên mà chủ nô đã đặt.

* Ở những nơi mà tên họ được dùng rất phổ biến,tiếng Anh dùng để đặt thêm cho cái tên phụ. Ví dụ như ở Ireland, Murphy là một cái tên rất phổ biến, đặc biệt gia đình Murphy hay đại gia đình trở thành nickname, từ đó mà gia đình Denis Murphy được gọi là “The Weavers” và bản thân Denis thì gọi là Denis “The Weavers” Murphy. 
 

 

tiếng Anh, tên tiếng Anh
Tiếng Anh thật là thú vị bạn nhỉ. (Nguồn Facebook)

 

1.     HACKER: người tiều phu

2.     HALE: người sống bên triền núi

3.     HALLIDAY: sinh vào ngày nghỉ (ông David đồng tác giả của cuốn Fundamentals of Physics cũng có cái họ này )

4.     HAMMOND: người bảo vệ chính

5.     HASEN, HANSON: đời sau của Han hay John

6.     JACK(E): Little John

7.     JACKSON: con trai của Jack

8.     KAHN: thầy tu

9.     KAPLAN: cha tuyên uý (trong các nhà nguyện ở nhà tù, trường học)

10.   KEARNEY: người lính

11.   KELLY: Người chiến sĩ

12.   KELVIN: người sống bên sông hẹp

13.   KENNEDY: thủ lĩnh xấu xí

14.   KENT: trắng, sáng

15.   LARCHER: người bắn cung

16.   LARSEN, LARSON: con trai của Lars hay Laurence

17.   LAURENCE, LAURANCE, LAWRENCE: Cây nguyệt quế

18.   LEE, LEIGH, LEA: người sống ở trên cánh đồng

19.   LENNOX: người sống ở trên cây du

20.   LESLEY, LESLIE: người sống trên pháo đài xám

21.   LEVI, LEVY: tham gia vào

22.   LEWIS: trận chiến đấu nổi tiếng

23.   LIDDEL: người sống bên dòng sông lớn

24.   MABON: anh hùng trẻ tuổi

25.   MACCONNACHIE: con trai của Ducan (Mac name = son of)

26.   MACKAY, MACKIE: con trai của Keith

27.   MAGNUS: vĩ đại

28.   MANN: người đầy tớ, chư hầu

29.   MARSHAL(L): người coi ngựa,

30.   OLIVER, OLLIVER: tốt bụng

31.   OWEN: đứa nhỏ sinh ra khoẻ mạnh

32.   IDE: niềm hạnh phúc

33.   ILE(S): người sống trên đảo

34.   ILLINGWORTH: đến từ Illingworth
35.   INC: người sống trong ngôi nhà lớn

36.   ING(S): người sống trên đồng cỏ

37.   INGLE: yêu quý, yêu thích

38.   INMAN: chủ quán trọ

39.   JEKYLL: vị quan tòa dễ tính

40.   JELLICOS: thích thú

41.   KEBLE: dũng cảm

42.   LACY: người đến từ Lassy (Pháp)

43.   LADD: người đày tớ, lad

44.   LAKR: người sống bên dòng nước

45.   MALKIN: lộn xộn, bù nhìn

46.   MASSINGER: người đưa tin

47.   MAWER: thợ gặt

48.   MELLOR: thợ xay

49.   MELVILLE: người sống ở vùng đất nghèo khổ

50.   MEREDITH: ngày chết chóc

>> 7 thành ngữ ý nghĩa lạ mà quen​
>>  ​15 thành ngữ tiếng Anh về trái cây, rau củ quả

Nguồn Langmaster​

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO