12 từ láy phổ biến trong tiếng Anh
Thế nào là từ láy tiếng Anh? Cùng tìm hiểu nào
Tương tự như tiếng Việt, trong tiếng Anh cũng có rất nhiều từ láy. Trong bài học này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ láy trong tiếng Anh nhé.
1. brickbat: lời chỉ trích nặng nề
Ex: She responded angrily to the brickbats thrown at her
2. chit-chat: cuộc tán gẫu
Ex: Sarah really like chit-chat
3. chop chop: dùng để giục giã ai đó nhanh lên
Ex: Come on, chop chop, we are late!
4. flip-flop: dép lê
I would like to buy a pair of flip-flops
Tương tự như tiếng Việt, trong tiếng Anh cũng có rất nhiều từ láy. Trong bài học này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ láy trong tiếng Anh nhé.
1. brickbat: lời chỉ trích nặng nề
Ex: She responded angrily to the brickbats thrown at her
2. chit-chat: cuộc tán gẫu
Ex: Sarah really like chit-chat
3. chop chop: dùng để giục giã ai đó nhanh lên
Ex: Come on, chop chop, we are late!
4. flip-flop: dép lê
I would like to buy a pair of flip-flops
flip flop - dép lê (Nguồn: hip2save)
Các từ láy tiếng Anh thường được sử dụng trong thơ ca, mẫu quảng cáo hay tiêu đề báo chí hoặc trong các câu nói thông dụng
5. mishmash: hỗn độn
Ex: The designs were a mishmash of different architectural styles
6. rat race: tranh giành quyết liệt
Ex: He decided to get out of the rat race and went to work on a farm
7. pitter-patter: tiếp lộp độp
Ex: I heard the pitter-patter of tiny feet
8. shipshape: gọn gàng, tươm tất
Ex: I like to keep everything shipshape
5. mishmash: hỗn độn
Ex: The designs were a mishmash of different architectural styles
6. rat race: tranh giành quyết liệt
Ex: He decided to get out of the rat race and went to work on a farm
7. pitter-patter: tiếp lộp độp
Ex: I heard the pitter-patter of tiny feet
8. shipshape: gọn gàng, tươm tất
Ex: I like to keep everything shipshape
shipshape - gọn gàng (Nguồn: homedesign)
9. shilly-shally: do dự, chần chừ
Ex: Stop shilly-shallying and make a decision now!
10. tittle-tattle: chuyện phiếm
Ex: Don't spend too much time on tittle-tattle
11. topsy-turvy: cực kì hỗn loạn
Ex: Topsy-turvy situation has made him very angry.
12. wishy-washy: không rõ ràng
Ex: The candidate gave us a few wishy-washy answers
Vừa rồi là 12 từ láy thường dùng trong tiếng Anh. Hãy thường xuyên theo dõi website để cập nhật thêm nhiều từ láy thú vị khác nhé các bạn.
>>Từ vựng tiếng Anh về giày dép
>>Từ vựng tiếng Anh về thành phố
Ex: Stop shilly-shallying and make a decision now!
10. tittle-tattle: chuyện phiếm
Ex: Don't spend too much time on tittle-tattle
11. topsy-turvy: cực kì hỗn loạn
Ex: Topsy-turvy situation has made him very angry.
12. wishy-washy: không rõ ràng
Ex: The candidate gave us a few wishy-washy answers
Vừa rồi là 12 từ láy thường dùng trong tiếng Anh. Hãy thường xuyên theo dõi website để cập nhật thêm nhiều từ láy thú vị khác nhé các bạn.
>>Từ vựng tiếng Anh về giày dép
>>Từ vựng tiếng Anh về thành phố
Theo Leerit
Bình luận