20 cách diễn đạt với giới từ ABOUT
Tham khảo từ vựng theo chủ đề ABOUT nào!
Ex: I agree with you about Judy; she is brilliant.
Tôi đồng ý với bạn về Judy; cô quả là thiên tài.
2. Angry about st (adj): tức giận về điều gì
3. Anxious about (adj): lo lắng về
4. Care about (v): quan tâm về
5. Concerned about (adj): quan tâm tới
6. Curious about (adj): tò mò về
Ex: They were very curious about the people who lived upstairs.
Họ rất tò mò về những người sống ở tầng trên.
7. Crazy about (adj): phát điên vì
Ex: I am crazy about my new dress.
Tôi phát điên với chiếc váy mới của mình.
8. Doubtful about (adj): hoài nghi về
Ex: He is doubtful about the outcome of a contest.
Anh ấy nghi ngờ về kết quả của cuộc thi.
9. Enthusiastic about (adj): nhiệt tình với
Ex: You don’t sound very enthusiastic about the idea.
Bạn có vẻ không nhiệt tình với ý tưởng.
10. Excited about (adj): hào hứng với
Ex: She is excited about her date.
Cô ấy hào hứng với cuộc hẹn của mình.
11. Happy about (adj): hạnh phúc với
Ex: We are all happy about the good news.
Tất cả chúng tôi đều hạnh phúc với tin mừng.
12. Honest about (adj): chân thành về
13. Nervous about (adj): lo lắng về
Ex: They are really nervous about the exam.
Họ thực sự lo lắng bề bài kiểm tra.
14. Reluctant about st (or to) st (adj): ngần ngại, hững hờ với cái gì
15. Sorry about (adj): lấy làm tiếc, hối tiếc về
Ex: I’m sorry about the delay.
Tôi xin lỗi về sự chậm trễ.
16. Talk about (v): nói về
17. Think about (v): nghĩ về
18. Uneasy about (adj): không thoải mái
Ex: She felt uneasy about leaving the children with them.
Cô cảm thấy không thoải mái về việc để con mình ở lại với họ.
19. Sad about (adj): buồn về
20. Worry about (v): lo ngại về
Ex: I worry about my future.
Tôi lo lắng về tương lai của mình.
1. Agree with someone about/on something (v): đồng ý với ai về cái gì
Ex: I agree with you about Judy; she is brilliant.
Tôi đồng ý với bạn về Judy; cô quả là thiên tài.
2. Angry about st (adj): tức giận về điều gì
3. Anxious about (adj): lo lắng về
4. Care about (v): quan tâm về
5. Concerned about (adj): quan tâm tới
6. Curious about (adj): tò mò về
Ex: They were very curious about the people who lived upstairs.
Họ rất tò mò về những người sống ở tầng trên.
7. Crazy about (adj): phát điên vì
Ex: I am crazy about my new dress.
Tôi phát điên với chiếc váy mới của mình.
8. Doubtful about (adj): hoài nghi về
Ex: He is doubtful about the outcome of a contest.
Anh ấy nghi ngờ về kết quả của cuộc thi.
9. Enthusiastic about (adj): nhiệt tình với
Ex: You don’t sound very enthusiastic about the idea.
Bạn có vẻ không nhiệt tình với ý tưởng.
10. Excited about (adj): hào hứng với
Ex: She is excited about her date.
Cô ấy hào hứng với cuộc hẹn của mình.
11. Happy about (adj): hạnh phúc với
Ex: We are all happy about the good news.
Tất cả chúng tôi đều hạnh phúc với tin mừng.
12. Honest about (adj): chân thành về
13. Nervous about (adj): lo lắng về
Ex: They are really nervous about the exam.
Họ thực sự lo lắng bề bài kiểm tra.
14. Reluctant about st (or to) st (adj): ngần ngại, hững hờ với cái gì
15. Sorry about (adj): lấy làm tiếc, hối tiếc về
Ex: I’m sorry about the delay.
Tôi xin lỗi về sự chậm trễ.
16. Talk about (v): nói về
17. Think about (v): nghĩ về
18. Uneasy about (adj): không thoải mái
Ex: She felt uneasy about leaving the children with them.
Cô cảm thấy không thoải mái về việc để con mình ở lại với họ.
19. Sad about (adj): buồn về
20. Worry about (v): lo ngại về
Ex: I worry about my future.
Tôi lo lắng về tương lai của mình.
Bình luận