DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

20 cặp từ Anh-Mỹ và Anh-Anh đồng nghĩa bạn phải biết

 
  ANH MỸ ANH ANH Nghĩa của từ
  1.  
Attorney Barrister/Solicitor Luật sư
  1.  
Bookstore Bookshop Hiệu sách
  1.  
Automobile Motor car Ô tô
  1.  
Railroad Railway Đường sắt
  1.  
Calling card Visiting card Danh thiếp
  1.  
Candy Sweets Kẹo
  1.  
Candy store Sweet shop Vỉa hè
  1.  
Sidewalk Pavement Cửa hàng kẹo
  1.  
Corn Maize, Indian corn Lúa mì
  1.  
Grain, Wheat Corn Ngô
  1.  
City Hall Town Hall Thị sảnh, tòa thị chính
  1.  
Cracker Biscuit Bánh quy
  1.  
Director Producer Đạo diễn điện ảnh.
  1.  
Downtown City Trung tâm thành phố
  1.  
Drugstore Chemist’s/Chemist’s shop Hiệu thuốc
  1.  
Elevator Lift Thang máy
  1.  
Freshman First year student Sinh viên năm thứ nhất
  1.  
Sophomore Second year student Sinh viên năm thứ hai
  1.  
Junior Third year student Sinh viên năm thứ ba
  1.  
Senior Last year student Sinh viên năm cuối
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO