25 thuật ngữ tiếng Anh cần biết trong lĩnh vực xuất nhập khẩu
Xuất nhập khẩu là một trong những ngành phải sử dụng thuật ngữ khá nhiều. Bây giờ chúng ta hãy cùng tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh thông dụng được dùng trong lĩnh vực này nhé
25 thuật ngữ dùng trong xuất nhập khẩu
-
Airway Bill: vận đơn hàng không
-
Bill of freight: vận đơn đường sắt
-
Bill of lading: vận đơn đường biển
Các con đường vận chuyển của vận đơn (Nguồn: bvu)
-
Cargo: hàng hóa
-
Carriage: cước phí vận tải
-
COD ( Cash on delivery): giao hàng nhận tiền ngay
-
CAD ( Cash against documents): giao chứng từ nhận tiền ngay
-
C/O (Certificate of origin): giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
-
C/Q (Certificate of quality): giấy chứng nhận chất lượng
-
Customs: hải quan
-
Customs declaration form: tờ khai hải quan
-
Customs Formalities: thủ tục hải quan
Customs - hải quan (Nguồn: businesseurope)
-
Declare: khai báo hàng hóa để đóng thuế
-
Irrevocable: Không thể hủy ngang
-
Unalterable – irrevocable letter of credit: Tín dụng thư không hủy ngang
-
Indebted: Mắc nợ, còn thiếu lại
-
Indebtedness: Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
Debt - nợ (Nguồn:usnews)
-
Negotiable: có thể chuyển nhượng được
-
Packing list: Phiếu đóng gói hàng
-
Quay: Bến cảng
-
Wharf – quayside: Khu vực sát bến cảng
-
Stevedore: Người bốc dỡ hàng
-
Stevedorage: Phí bốc dỡ
Stevedore - người bốc dỡ hàng hóa (Nguồn: marineinsight)
-
Loan at call: Khoản vay không kỳ hạn.
- Loan on bottomry: Khoản cho vay cầm tàu
Bổ sung thêm các thuật ngữ xuất nhập khẩu này, các bạn có thể dễ dàng hơn trong quá trình giao tiếp cũng như là viết chứng từ, khai báo hải quan, soạn thảo hợp đồng... Hi vọng bài viết về các thuật ngữ này sẽ hỗ trợ và giúp ích cho các bạn trong công việc một cách tốt nhất.
>>Giao tiếp tiếng anh cơ bản chuyên ngành xuất nhập khẩu
>>Từ vựng cho chuyên ngành Xuất nhập khẩu
Theo Lapro
Bình luận