DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

25 thuật ngữ tiếng Anh cần biết trong lĩnh vực xuất nhập khẩu

Xuất nhập khẩu là một trong những ngành phải sử dụng thuật ngữ khá nhiều. Bây giờ chúng ta hãy cùng tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh thông dụng được dùng trong lĩnh vực này nhé

25 thuật ngữ dùng trong xuất nhập khẩu 

 
  1. Airway Bill: vận đơn hàng không

  2. Bill of freight: vận đơn đường sắt

  3. Bill of lading: vận đơn đường biển


    thuat-ngu-xuat-nhap-khau
    Các con đường vận chuyển của vận đơn (Nguồn: bvu)

     

  4. Cargo: hàng hóa

  5. Carriage: cước phí vận tải

  6. COD ( Cash on delivery): giao hàng nhận tiền ngay

  7. CAD ( Cash against documents): giao chứng từ nhận tiền ngay

  8. C/O (Certificate of origin): giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

  9. C/Q (Certificate of quality): giấy chứng nhận chất lượng

  10. Customs: hải quan

  11. Customs declaration form: tờ khai hải quan

  12. Customs Formalities: thủ tục hải quan


    thuat-ngu-thong-dung
    Customs - hải quan (Nguồn: businesseurope)

     

  13. Declare: khai báo hàng hóa để đóng thuế

  14. Irrevocable: Không thể hủy ngang

  15. Unalterable – irrevocable letter of credit: Tín dụng thư không hủy ngang

  16. Indebted: Mắc nợ, còn thiếu lại

  17. Indebtedness: Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ


    thuat-ngu-thong-dung
    Debt - nợ (Nguồn:usnews)

     

  18. Negotiable: có thể chuyển nhượng được

  19. Packing list: Phiếu đóng gói hàng

  20. Quay: Bến cảng

  21. Wharf – quayside: Khu vực sát bến cảng

  22. Stevedore: Người bốc dỡ hàng

  23. Stevedorage: Phí bốc dỡ


    thuat-ngu-thong-dung
    Stevedore - người bốc dỡ hàng hóa (Nguồn: marineinsight)
     

  24. Loan at call: Khoản vay không kỳ hạn.

  25. Loan on bottomry: Khoản cho vay cầm tàu


Bổ sung thêm các 
thuật ngữ xuất nhập khẩu này, các bạn có thể dễ dàng hơn trong quá trình giao tiếp cũng như là  viết chứng từ, khai báo hải quan, soạn thảo hợp đồng... Hi vọng bài viết về các thuật ngữ này sẽ hỗ trợ và giúp ích cho các bạn trong công việc một cách tốt nhất.

>>Giao tiếp tiếng anh cơ bản chuyên ngành xuất nhập khẩu
>>
Từ vựng cho chuyên ngành Xuất nhập khẩu

Theo Lapro

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO