DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng chuyên ngành kế toán P2

Ngành kế toán là ngành luôn cần nguồn nhân lực dồi dào, nên thu hút được rất nhiều bạn sinh viên.
 
Kế toán là ngành cần sự chính xác từng câu chữ, con số. Kế toán là vị trí quan trọng không kém trong công ty khi đó là người tính toán các khoản thu chi.
 
Hiểu được bản chất của công việc, nên nay DienDanTiengAnh tổng hợp giúp bạn các từ vựng chuyên ngành kế toán.
 

50 từ vựng chuyên ngành kế toán


1.    Liabilities/,laiə’biliti/:  Nợ phải trả
2.    Long-term borrowings: Vay dài hạn
3.    Long-term financial assets:  Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
4.    Long-term liabilities/,laiə’bilitis/: Nợ dài hạn
5.    Long-term mortgages/’mɔ:gidʒ/, collateral /kɔ’lætərəl/, deposits /di’pɔzit/: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
6.    Long-term security investments:  Đầu tư chứng khoán dài hạn
7.    Merchandise inventory/’mə:tʃəndaiz/, /in’ventri/:  Hàng hoá tồn kho
8.    Net profit: Lợi nhuận thuần
9.    Net revenue/’revinju:/:  Doanh thu thuần
10.  Non-business expenditure source/iks’penditʃə/ :  Nguồn kinh phí sự nghiệp
11.  Non-business expenditures/iks’penditʃə/:  Chi sự nghiệp
12.  Non-current assets /’æsets/: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
13.  Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
14.  Other current assets: Tài sản lưu động khác
15.  Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
16.  Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
17.  Other payables: Nợ khác
18.  Other receivables/ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu khác
19.  Other short-term investments/in’vestmənts/: Đầu tư ngắn hạn khác
20.  Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
 


Từ vựng chuyên ngành kế toán. (Nguồn: Học viện HYP toàn cầu)

 
21.  Payables to employees: Phải trả công nhân viên
22.  Prepaid expenses/iks’pens/: Chi phí trả trước
23.  Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
24.  Profit from financial activities/fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
25.  Provision for devaluation of stocks/,di:vælju’eiʃn/: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
26.  Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
27.  Raw materials/rɔ: mə’tiəriəl/Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
28.  Receivables/ri’si:vəbls/:  Các khoản phải thu
29.  Receivables from customers:  Phải thu của khách hàng
30.  Reconciliation/,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
31.  Reserve fund/ri’zə:v/, /fʌnd/: Quỹ dự trữ
32.  Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối
33.  Revenue deductions/’revinju:/, /di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
34.  Sales expenses:  Chi phí bán hàng
35.  Sales rebates/ri’beits/:  Giảm giá bán hàng
36.  Sales returns/ri’tə:n/ : Hàng bán bị trả lại
37.  Short-term borrowings:  Vay ngắn hạn
38.  Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
39.  Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
40.  Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
41.  Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
42.  Stockholders’ equity: Nguồn vốn kinh doanh
43.  Surplus of assets awaiting resolution/’sə:pləs/: Tài sản thừa chờ xử lý
44.  Tangible fixed assets/’tændʤəbl/: Tài sản cố định hữu hình
45.  Taxes and other payables to the State budget/’peiəbl/, /’bʌdʤit/: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
46.  Total assets:  Tổng cộng tài sản
47.  Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
48.  Trade creditors/’kreditəs/:  Phải trả cho người bán
49.  Treasury stock/’treʤəri stɔk/:  Cổ phiếu quỹ
50.  Credit Account: Tài khoản ghi Nợ

 Hãy lưu lại những từ vựng chuyên ngành kế toán trên để dùng khi cần thiết nhé!

>> Tiếng Anh chuyên ngành nội thất
>> Tổng hợp từ vựng chuyên ngành Luật P2
Nguồn: Tổng hợp

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO