DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

30 từ vựng thể hiện cảm xúc trong tiếng Anh

Cảm xúc chính là một hình thức trải nghiệm của con người về thái độ của bản thân đối với sự vật, hiện tượng của hiện thực khách quan, với người khác và với chính bản thân mình. 

Sự hình thành cảm xúc, bộc lộ cảm xúc là một một điều kiện tất yếu cần có trong cuộc sống của mỗi con người. Vậy làm thế nào để trả lời cho câu hỏi: “Bạn cảm thấy thế nào?” (What are you feeling now?) trong tiếng Anh một cách dễ dàng và tự nhiên nhất? Nào, chúng ta hãy cùng học để biết thêm các từ vựng chỉ trạng thái cảm xúc trong tiếng Anh nhé!
 

Từ vựng tiếng Anh bộc lộ cảm xúc (Ảnh: luyenthitoeic)

30 từ vựng dùng để chỉ cảm xúc


Sau đây là 30 từ vựng thường dùng để thể hiện cảm xúc khi giao tiếp tiếng Anh cùng cách áp dụng vào câu thực tế.

1. Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ
=> I was not very amused when I had known the truth. (Tôi đã không vui vẻ gì khi tôi biết sự thật).

2. Angry /’æŋgri/ tức giận
=> I was angry because he did not phone me. (Tôi đã tức giận bởi vì anh ấy đã không gọi cho tôi).

3. Annoyed / əˈnɔɪd / bực mình
=> She will be annoyed at her assistant for the wrong contract. (Cô ta sẽ bực mình trợ lý của cô ta về việc hợp đồng bị sai).

4. Anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng
=> Parents are always anxious for their children. (Cha mẹ luôn lo lắng cho con của họ).

5. Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng
=> I was apprehensive that something would go wrong. (Tôi lo sợ rằng sẽ có điều gì đó bất ổn).

6. Appalled / əˈpɔːld / rất sốc
=> I was appalled when he had cheated on me. (Tôi đã sốc khi anh ta lừa dối tôi).

7. Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo
=> Almost people agreed that he is very arrogant and rude. (Hầu hết mọi người đều công nhận rằng anh ra rất kiêu ngạo và thô lỗ).

8. Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa
=> He was cheated out of his rightful inheritance. (Anh ta đã bị lừa mất hết tài sản thừa kế hợp pháp).

9. Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin
=> I am fully confident of winning the title. (Tôi hoàn toàn tự tin về việc đạt được danh hiệu).

10. Confused /kən’fju:zd/ lúng túng
=> I was confused when I saw my ex-boyfriend on the street. (Tôi đã rất lúng túng khi nhìn thấy người yêu cũ trên đường).

11. Cross / krɔːs / bực mình
=> I was cross with my sister. (Tôi đã cáu gắt với chị của tôi).

12. Delighted / dɪˈlaɪtɪd / rất hạnh phúc
=> I was delighted to hear about your good news. (Tôi đã rất hạnh phúc khi nghe được những tin tốt của bạn).

13. Depressed / dɪˈprest / rất buồn
=> She looks depressed. (Cô ta trông có vẻ chán nản).

14. Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng
=> He seems to be disappointed with the score. (Anh ta dường như thất vọng với số điểm đó).

15. Ecstatic / ɪkˈstætɪk / vô cùng hạnh phúc
=> My parent was absolutely ecstatic about my IELTS score. (Cha mẹ tôi đã hoàn toàn hạnh phúc về số điểm IELTS của tôi).

16. Emotional / ɪˈmoʊʃənl / dễ bị xúc động
=> My mother is very emotional about everything. (Mẹ tôi rất dễ bị xúc động bởi mọi việc).

17. Excited / Excited / phấn khích, hứng thú
=> I am so excited with my new job. (Tôi rất hào hứng với công việc mới của mình).

18. Envious / ˈenviəs / thèm muốn, đố kỵ
=> He was envious of his brother’s success. (Anh ta ghen tị với thành công của anh trai mình).

19. Embarrassed / ɪmˈbærəst / hơi xấu hổ
=> I am really embarrassed with his avowal of love. (Tôi thực sự bối rối với lời tỏ tình của anh ấy).

20. Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi
=> This movie made me horrified. (Bộ phim này khiến tôi sợ hãi).

21. Hurt /hɜ:t/ tổn thương
=> My heart was hurt by his speech. (Trái tim tôi bị tổn thương bởi lời nói của anh ta).

22. Intrigued / ɪnˈtriːɡd / hiếu kỳ
=> I am intrigued with the new house. (Tôi hiếu kỳ với căn nhà mới).

23. Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / khó chịu
=> I am very irritated with his laziness. (Tôi rất khó chịu bởi sự lười biếng của anh ta).

24. Jaded / ˈdʒeɪdɪd / chán ngấy
=> I am jaded with the recent movies. (Tôi chán ngấy những bộ phim gần đây).

25. Jealous / ˈdʒeləs / ganh tị
=> He was jealous of his brother’s success. (Anh ta ghen tị với thành công của anh trai mình).

26. Keen / kiːn / ham thích, tha thiết
=> He is keen on swimming. (Anh ta thích bơi lội).

27. Let down / let daʊn / thất vọng
=> The bad result made me let down. (Kết quả tệ đã là tôi thất vọng).

28. Malicious /mə’lɪʃəs/ ác độc
=> Ivy is a malicious girl. (Ivy là một cô gái ác độc).

29. Negative / ˈneɡətɪv / tiêu cực; bi quan
=> The negative speeches affected my sister. (Những lời nói tiêu cực đã ảnh hưởng đến chị tôi).

30. Nonplussed / ˌnɑːnˈplʌst / ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
=> I was nonplussed with his declaration. (Tôi đã ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì với lời tỏ tình của anh ấy).


>> 70 từ đẹp nhất trong tiếng Anh

 

Lê Vân

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO