30 từ vựng về chủ đề nghề nghiệp p1
30 từ vựng về chủ đề nghề nghiệp p1
Ai cũng cần có một nghề nghiệp chính thức nào đó phải không nào? Nghề nghiệp đóng vai trò quan trọng trong cuộc đời mỗi chúng ta, lựa chọn một nghề nghiệp nào đó cũng không phải dễ dàng, vậy mỗi nghề nghiệp trong tiếng Anh có tên là gì? Hãy cung diendantienganh.com xem thử nhé!
Lựa chọn những nghề nghiệp khác nhau. nguồn: internet
1. Accountant: kế toán viên
2. Actor: nam diên viên
3. Actress: nữ diễn viên
4. Architect: kiến trúc sư
5. Artist: họa sĩ
6. Assembler: công nhân lắp ráp
7. Babysitter: người giữ trẻ hộ
8. Baker: thợ làm bánh mì
9. Barber: thợ hớt tóc
10. Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ
11. Businessman: nam doanh nhân
12. Businesswoman: nữ doanh nhân
13. Butcher: người bán thịt
14. Carpenter: thợ mộc
15. Cashier: nhân viên thu ngân
16. Chef / Cook: đầu bếp
17. Child day- care worker: giáo viên nuôi dạy trẻ
18. Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
19. Construction worker: công nhân xây dựng
20. Custodian / Janitor: người quét dọn
21. Customer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
22. Data entry clerk: nhân viên nhập liệu
23. Delivery person: nhân viên giao hàng
24. Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảng
25. Engineer: kỹ sư
26. Factory worker: công nhân nhà máy
27. Farmer: nông dân
28. Fireman/ Firefighter: lính cứu hỏa
29. Fisher: ngư dân
30. Food-service worker: nhân viên phục vụ thức ăn
xem thêm
>> 75 Từ vựng tiếng anh may mặc thông dụng
>> TÊN CÁC LOẠI CHÈ TRONG TIẾNG ANH
Trương Linh
Bình luận