DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

35 kí tự đặc biệt trong tiếng Anh

Cách đọc 35 kí tự đặc biệt trong tiếng Anh một cách chuẩn xác nhất.

Trong các văn bản, ta thường gặp những kí tự đặc biệt nhưng không biết đọc nó bằng tiếng Anh như thế nào. Bài viết này sẽ giúp bạn đọc 35 kí tự đặc biệt trong tiếng Anh.

Kí tự đặc biệt trong tiếng Anh (Nguồn: realenglish)

35 kí tự đặc biệt trong tiếng Anh


1.     apostrophe / əˈpɑːstrəfi  / hoặc prime / praɪm /:  dấu lược – dấu phẩy đơn ( ' ' )
 
2.     brackets / ˈbrækɪts /: dấu ngoặc, bao gồm:

- parentheses /pəˈren.θə.siːz/: Dấu ngoặc tròn ( )

- square brackets /skweər ˈbræk.ɪts/: Dấu ngoặc vuông [ ]

- curly brackets /ˈkɜː.li  ˈbræk.ɪts/: Dấu ngoặc nhọn { }

- angle brackets /ˈæŋ.ɡəl ˈbræk.ɪts/: dấu < >

3.     colon / ˈkoʊlən /: dấu hai chấm

4.     comma  / ˈkɑːmə  /: dấu phẩy
5. ampersand /ˈæm.pə.sænd/: dấu &
 
6.     dashes  / dæʃes/: dấu gạch đầu dòng
 
7.     exclamation mark / ˌekskləˈmeɪʃn  mɑːrk  /: dấu chấm than
 
8.     full stop / fʊl stɑːp  / hoặc period / ˈpɪriəd  /: dấu chấm
 
9.     guillemots / ˈɡɪlɪmɑːts/: dấu « »
 
10.   hyphen  / ˈhaɪfn /: dấu gạch nối ( - )
 
11.   question mark / ˈkwestʃən  mɑːrk /: dấu chấm hỏi
 
12.   quotation marks / kwoʊˈteɪʃn  mɑːrks /: dấu ngoặc kép ( “ “ )
 
13.   semicolon / ˈsemikoʊlən  /: dấu chấm phẩy ( ; )
 
14.   slash / slæʃ/: dấu gạch chéo ( / )
 
15.   stroke / stroʊk  /: dấu ( / )
 
16.   solidus / ˈsɑːlɪdəs /: dấu ( ⁄ )
 
17.   at / ət saɪn/: dấu @
 
18.   asterisk / ˈæstərɪsk  /: dấu sao ( * )
 
19.   backslash / ˈbækslæʃ  /: dấu chéo ngược  ( \ )
 
20.   bullet  / ˈbʊlɪt  /: dấu  •
 
21.   caret / ˈkærət /: dấu ^
 
22.   ditto mark / ˈdɪtoʊ  mɑːrks /: dấu 〃
 
23.   inverted exclamation mark / ɪnˈvɜːrt  ˌekskləˈmeɪʃn  mɑːrk  /: dấu  ¡
 
24.   inverted question mark / ɪnˈvɜːrt  ˈkwestʃən  mɑːrk /: dấu  ¿
 
25.   section sign /ˈsek.ʃən saɪn/: Dấu dánh đấu mục ( § )
 
26.   pound / paʊnd / (BE) hoặc hash / hæʃ/ (AE): dấu thăng ( # )

27. ellipses /i'lips/: dấu ba chấm (…)

28.   numero sign / ˈnʌmər saɪn  / ( № )
 
29.   ordinal indicator / ˈɔːrdənl  ˈɪndɪkeɪtər  / (º, ª)
 
30.   percent / pər ˈsent / ( % )
 
31.   pilcrow / ˈpɪl kroʊ  / ( ¶ )
 
32. trademark / ˈtreɪdmɑːrk  / Nhãn hiệu ™

33. registered /ˈredʒ.ɪ.stəd/: Đã đăng kí (thương hiệu) ®

34. copyright /ˈkɒp.i.raɪt/: Bản quyền ©

35. Service mark /ˈsɜː.vɪs mɑːk/: Nhãn hiệu dịch vụ ℠

Trên đây là 35 kí tự đặc biệt trong tiếng Anh. Hy vọng bạn sẽ không cảm thấy khó khăn khi đọc các kí tự đặc biệt sau khi đọc bài viết này.

Chúc các bạn học tiếng Anh tốt.

>> Từ vựng tiếng Anh để nói về đám đông
>> Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu (P4): Incoterm và Hải quan

 
Nguồn: langmaster và apollo360
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO