DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

5 khả năng phát âm chuẩn chữ G

5 Khả Năng Phát Âm Chuẩn Chữ G

Thông thường chữ “G” trong tiếng Anh không khó để phát âm, tuy nhiên chúng ta cũng cần phải nhớ đến nguyên tắc phát âm khi gặp chữ “G” trong từ vựng tiếng Anh, một số từ có chữ “G” sẽ được phát âm là /g/, nhưng nếu gặp âm “E” trong chữ “GE” thì sẽ được phát âm là /dʒ/, và có một số từ vựng thì G lại câm.

Chữ G thường được đọc là /g/ khi đứng đầu một từ
- gain /geɪn/ (v) đạt được
- galactic /gəˈlæktɪk/ (a) cực kỳ lớn
- game /geɪm/ (n) trò chơi
- gas /gæs/ (n) khí đốt
- girl /gɜːrl/ (n) con gái
- gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) chơi cờ bạc
- gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) đánh bạc
- get /get/ (v) đạt được
- go /gəʊ/ (v) đi
- gear /gɪr/ (n) thiết bị
- geek /giːk/ (n) kẻ mọt sách
- goal /gəʊl/ (n) mục tiêu
- goat /gəʊt/ (n) con dê
- gold /gəʊld/ (n) vàng
- groom /gruːm/ (n) chú rể
- guard /gɑːrd/ (v) bảo vệ
- guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm
- guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm
- guideline /ˈgaɪdlaɪn/ (n) hướng dẫn
- gun /gʌn/ (n) súng

Chữ G đôi khi cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ en
- agency /ˈeɪdʒəntsi/ (n) chi nhánh
- collagen /ˈkɑːlədʒən/ (n) chất tạo keo
- gender /ˈdʒendər/ (n) giới tính
- gene /dʒiːn/ (n) gen
- diligence /ˈdɪlɪdʒənts/ (n) sự cần cù
- general /ˈdʒenərəl/ (a) chung chung
- genesis /ˈdʒenəsɪs/ (n) căn nguyên, nguồn gốc
- genius /ˈdʒiːniəs/ (n) thiên tài
- generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/ (n) thế hệ
- gentle /ˈdʒentl ̩/ (a) lịch thiệp

Chữ G thường được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ e trong nhóm các từ có đuôi age
- advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n) lợi ích
- age /eɪdʒ/ (n) tuổi
- blockage /ˈblɑːkɪdʒ/ (n) sự bao vây
- courage /ˈkɜːrɪdʒ/ (n) lòng dũng cảm
- average /ˈævərɪdʒ/ (n) trung bình
- baggage /ˈbægɪdʒ/ (n) hành lý
- percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n) tỉ lệ phần trăm
- shortage /ˈʃɔːrtɪdʒ/ (n) sự thiếu hụt
- manage /ˈmænɪdʒ/ (v) quản lý
- vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) sự cổ điển

Chữ G cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước y hoặc trong dge
- allergy /ˈælədʒi/ (n) sự dị ứng
- analogy /əˈnælədʒi/ (n) sự tương tự, giống nhau
- badge /bædʒ/ (n) phù hiệu, quân hàm
- biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n) sinh học
- apology /əˈpɑːlədʒi/ (n) lời xin lỗi
- dodge /dɑːdʒ/ (n) động tác chạy lắt léo
- elegy /ˈelədʒi/ (n) khúc bi thương
- energy /ˈenədʒi/ (n) năng lượng
- edge /edʒ/ (n) lưỡi (dao)
- fridge /frɪdʒ/ (n) tủ lạnh

Chữ G bị câm khi đứng trước m, n ở đầu hoặc cuối một từ 
- campaign /kæmˈpeɪn/ (n) chiến dịch
- cologne /kəˈləʊn/ (n) nước hoa
- align /əˈlaɪn/ (v) sắp cho thẳng hàng
- design /dɪˈzaɪn/ (v) thiết kế
- gnocchi /ˈnjɑːki/ (n) món pasta khoai tây
- phlegm /flem/ (n) sự lạnh lùng
- foreigner /ˈfɔːrənər/ (n) người nước ngoài
- gnat /næt/ (n) sự nghiến răng
- reign /reɪn/ (v) trị vì
- sign /saɪn/ (v) ký

Exceptions (Ngoại lệ)
- garage /gəˈrɑːʒ/ (n) gara để xe
 
 >> 3 Khả Năng Phát Âm Chữ H Chuẩn Trong Tiếng Anh
>> 
6 Khả Năng Phát âm Chữ I Chuẩn Trong Tiếng Anh

 

Thúy Dung

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO