DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

61 từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời tiết

Ở những nơi khác nhau trên thế giới lại có mỗi kiểu thời tiết riêng biệt. Những bài học về thời tiết luôn là chủ đề yêu thích của nhiều người. Hôm nay chúng mình cùng học từ vựng tiếng Anh chủ đề về thời tiết nha!
 

Từ vựng về thời tiết (Nguồn: Youtoart)
 

61 từ vựng về thời tiết bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh thông dụng dùng để chỉ về thời tiết:

1.     Cloudy / ˈklaʊdi  /: trời nhiều mây

 
2.     Windy / ˈwɪndi  /: trời nhiều gió
 
3.     Foggy / ˈfɔːɡi  /: trời có sương mù
 
4.     Stormy / ˈstɔːrmi  /: trời có bão
 
5.     sunny  / ˈsʌni  /: trời có nắng
 
6.     frosty / ˈfrɔːsti /: ngày giá rét
 
7.     dry / draɪ /: thời tiết khô
 
8.     wet / wet  /: thời tiết ẩm ướt
 
9.     hot / hɑːt /: thời tiết nóng
 
10.   cold / koʊld / : thời tiết lạnh
 
11.   chilly / ˈtʃɪli  /: cái lạnh thấu xương
 
12.   Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: ngày gió rét
 
13.   Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: trời mưa lớn, nặng hạt
 
14.   Flood / flʌd  /: có lũ, lụt, nạn lụt
 
15.   the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ
 
16.   lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: trời có sấm chớp, tia chớp
 
17.   Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi (hút sấm chớp, tia sét)
 
18.   Thunder / ˈθʌndər /: Trời có sấm, sét
 
19.   Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
 
20.   Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: có bão tố có sấm sét, cơn giông
 
21.   rain / reɪn  /: trời mưa
 
22.   snow / snoʊ /: ngày có tuyết
 
23.   fog / fɔːɡ /: khí hậu sương mù
 
24.   Ice / aɪs  /: có băng
 
25.   Sun / sʌn  /: mặt trời
 
26.   sunshine / ˈsʌnʃaɪn /: có ánh nắng
 
27.   cloud / klaʊd  /: Có mây
 
28.   mist / mɪst /: thời tiết sương muối
 
29.   hail / heɪl  /: có mưa đá
 
30.   wind / wɪnd /: có gió
 
31.   breeze / briːz  /: có gió nhẹ
 
32.   gale /  ɡeɪl /: có gió giật
 
33.   frost / frɔːst  /: thời tiết băng giá
 
34.   rainbow / ˈreɪnboʊ  /: có cầu vồng
 
35.   sleet  / sliːt  /: có mưa tuyết
 
36.   drizzle / ˈdrɪzl  /: thời tiết có mưa phùn
 
37.   icy / ˈaɪsi  /: đóng băng
 
38.   Dull / dʌl  /: có lụt
 
39.   overcast / ˌoʊvərˈkæst  /: trời u ám
 
40.   raindrop / ˈreɪndrɑːp /: hạt mưa
 
41.   snowflake / ˈsnoʊfleɪk  /: có bông tuyết
 
42.   hailstone / ˈheɪlstoʊn  /: cục mưa đá
 
43.   weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst  /: dự báo thời tiết, thông báo về thời tiết
 
44.   rainfall / ˈreɪnfɔːl  / lượng mưa
 
45.   temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ (nóng/lạnh)
 
46.   thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế (dùng để đo nhiệt độ)
 
47.   barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp
 
48.   degree  / dɪˈɡriː  / độ
 
49.   Celsius  / ˈselsiəs / độ C
 
50.   Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F
 
51.   Climate /  ˈklaɪmət / khí hậu
 
52.   climate change /  ˈklaɪmət tʃeɪndʒ  / việc biến đổi khí hậu
 
53.   global warming  / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ  / hiện tượng ấm nóng toàn cầu
 
54.   humid / ˈhjuːmɪd / ẩm ướt
 
55.   Shower / ˈʃaʊər  /: mưa rào
 
56.   Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ  /: lốc (danh từ) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
 
57.   Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão với lượng mưa đổ xuống lớn
 
58.   Storm / stɔːrm  /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
 
59.   Typhoon / taɪˈfuːn  /: có bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão xuất hiện ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
 
60.   Hurricane / ˈhɜːrəkən /: có bão (dùng để gọi các cơn bão xuất hiện ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
 
61.   Cyclone  / ˈsaɪkloʊn /: Có bão (dùng để gọi các cơn bão xuất hiện ở Nam Bán Cầu)

 


Từ vựng về thời tiết (Nguồn: Photobucket)

Nơi bạn đang sống thích hợp với kiểu thời tiết nào và dùng từ vựng về thời tiết là gì?

Cùng học từ vựng tiếng Anh thật vui và bổ ích nhé! 

>> Truyện ngắn Tiếng Anh: The fox and The goat.

Nguồn Langmaster.

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO