Bỏ túi từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu (P1)
Xuất nhập khẩu là một lĩnh vực cần có sự thương thuyết, đàm phán, giao dịch khá nhiều với các đối tác nước ngoài với mục đích trao đổi hàng hóa trong và ngoài nước.
Vì thế, trình độ ngoại ngữ nói chung và khả năng Tiếng anh nói riêng rất được coi trọng. Hãy cùng DienDanTiengAnh.com trau dồi thêm một số vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất-nhập khẩu nhé!
Hi vọng những từ vựng tiếng Anh chủ đề xuất nhập khẩu dưới đây sẽ giúp ích cho bạn trong công việc, nhất là khi làm việc với đối tác nước ngoài.
SECTION 1: EXPORT IMPORT FIELD
Trên đây là những từ vựng về xuất nhập khẩu rất bổ ích cho những ai muốn theo đuổi công việc này. Lưu và và học ngay bạn nhé!
>> Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu: Bảo hiểm, hợp đồng, vận đơn -P1
>> Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu (P2): Vận tải quốc tế (VTQT)
Vì thế, trình độ ngoại ngữ nói chung và khả năng Tiếng anh nói riêng rất được coi trọng. Hãy cùng DienDanTiengAnh.com trau dồi thêm một số vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất-nhập khẩu nhé!
Hi vọng những từ vựng tiếng Anh chủ đề xuất nhập khẩu dưới đây sẽ giúp ích cho bạn trong công việc, nhất là khi làm việc với đối tác nước ngoài.
SECTION 1: EXPORT IMPORT FIELD
- Export: xuất khẩu
- Exporter: người xuất khẩu (~ vị trí Seller)
- Import: nhập khẩu
- Importer: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
- Sole Agent: đại lý độc quyền
- Customer: khách hàng
- Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
- End user = consumer
- Consumption: tiêu thụ
- Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
- Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
- Supplier: nhà cung cấp
- Producer: nhà sản xuất
- Trader: trung gian thương mại
- OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
- ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
- Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
- Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
- Intermediary = broker
- Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
- Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
- Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
- Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
- Processing: hoạt động gia công
- Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
- Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
- Processing zone: khu chế xuất
- Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
- Customs declaration: khai báo hải quan
- Customs clearance: thông quan
- Customs declaration form: Tờ khai hải quan
- Tax(tariff/duty): thuế
- GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
- VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
- Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
- Customs : hải quan
- General Department: tổng cục
- Department: cục
- Sub-department: chi cục
- Plant protection department (PPD): Cục bảo vệ thực vật
- Customs broker: đại lý hải quan
- Merchandise: hàng hóa mua bán
- Franchise: nhượng quyền
- Quota: hạn ngạch
- Outsourcing: thuê ngoài (xu hướng của Logistics)
- Warehousing: hoạt động kho bãi
- Inbound: hàng nhập
- Outbound: hàng xuất
- Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code
- WCO –World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới
- GSP – Generalized System prefered: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
- MFN – Most favored nation: đối xử tối huệ quốc
- GSTP – Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
- Logistics-supply chain: logistics -chuỗi cung ứng
- Trade balance: cán cân thương mại
- Retailer: nhà bán lẻ
- Wholesaler: nhà bán buôn
- Frontier: biên giới
- On-spot export/import: xuất nhập khẩu tại chỗ
- Border gate: cửa khẩu
- Non-tariff zones: khu phi thuế quan
- Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế
- Auction: Đấu giá
- Bonded warehouse: Kho ngoại quan
- International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế
- Exporting country: nước xuất khẩu
- Importing country: nước nhập khẩu
- Export-import turnover: kim ngạch xuất nhập khẩu
- Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ): trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3
- Documentation staff (Docs): nhân viên chứng từ
- Customer Service (Cus): nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
- Operations staff (Ops): nhân viên hiện trường
- Logistics coodinator: nhân viên điều vận
- National single window (NSW): hệ thống một cửa quốc gia
- Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông quan hàng hóa tự động
- VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thônng minh
- Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu
Trên đây là những từ vựng về xuất nhập khẩu rất bổ ích cho những ai muốn theo đuổi công việc này. Lưu và và học ngay bạn nhé!
>> Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu: Bảo hiểm, hợp đồng, vận đơn -P1
>> Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu (P2): Vận tải quốc tế (VTQT)
Nguồn: Trung Tâm Kiến Tập
Bình luận